1
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn v kin thc
Mc độ nhn thc
Tng điểm
Nhn bit
Thông hiu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL (TH)
1
Ch đề A: máy tính
và cộng động
Sơ lược v lch s phát trin
máy tính
1(0.5đ)
1(0.5đ)
1
2
Ch đề C: t chc lưu
tr, tìm kim và trao
đổi thông tin
Đặc điểm ca thông tin trong
môi trường s
1(0.5đ)
1(0.5đ)
1
Thông tin vi gii quyt vn
đề
1(0.5đ)
0.5
3
Ch đề D: đạo đc,
pháp luật và văn hoá
trong môi trường s
Đạo đc và văn hóa trong sử
dng công ngh kĩ thuật s
1(0.5đ)
0.5
4
Ch đề E: ng dng
ca tin hc
X lí và trc quan hóa d
liu bng bảng tính điện t
2(1đ)
1(1đ)
1(0.5đ)
1(1)
1(2đ)
5.5
Son thảo văn bản
1(0.5đ)
1(1d)
1.5
Tng s câu
6
1
4
1
2
14
T l %
40%
30%
100%
T l chung
70%
100%
PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY H
BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN:TIN HỌC- KHỐI LỚP 8
2
BẢNG ĐẶC T:
TT
Chương/Chủ đề
Ni dung
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
1
MÁY TÍNH VÀ
CỘNG ĐỒNG
1.1. Lược s công c tính
toán
Nhn bit
Trình bày được sơ lược lch s phát trin máy tính.
Thông hiu
Nêu được ví d cho thy s phát triển máy tính đã đem đn nhng thay
đổi ln lao cho xã hội loài người.
1TN
1TN
2
T CHC
LƯU TRỮ,
TÌM KIM VÀ
TRAO ĐỔI
THÔNG TIN
2.1. Thông tin trong môi
trường s
2.2. Thc hành khai thác
thông tin s
Nhn bit
Nêu được các đặc điểm ca thông tin số: đa dạng, được thu thp ngày
càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khng l bi nhiu t
chc và cá nhân, có tính bn quyền, có độ tin cy rt khác nhau, có các
công c tìm kim, chuyển đổi, truyn và x lí hiu qu.
Thông hiu
Trình bày được tm quan trng ca vic bit khai thác các ngun thông
tin đáng tin cậy, nêu được ví d minh ho.
Nêu được ví d minh ho s dng công c tìm kim, x lí và trao đổi
thông tin trong môi trường s.
Nhn bit:
- Biét công c tìm kim thông tin
Thông hiu
Đánh giá được li ích của thông tin tìm được trong gii quyt vấn đề
1TN
1TN
1TN
3
ĐẠO ĐỨC,
PHÁP LUT
VÀ VĂN HÓA
TRONG MÔI
TRƯỜNG S
3.1. Đạo đc và văn hóa
trong s dng công ngh
thut s
Nhn bit: Nhn bit được mt s biu hin vi phạm đạo đc và pháp lut,
biu hin thiu văn hoá khi sử dng công ngh kĩ thuật s.
Thông hiu
Nhn bit và giải thích được mt s biu hin vi phạm đạo đc và pháp
lut, biu hin thiu văn hoá khi sử dng công ngh kĩ thuật s. Ví d: thu
âm, quay phim, chp ảnh khi không được phép, dùng các sn phẩm văn hoá
1TN
3
vi phm bn quyn, ...
4
NG DNG
TIN HC
4.1. X lí và trc quan hoá
d liu bng bảng tính điện
t
Nhn bit
- Nêu được mt s tình hung thc t cn s dng các chc năng tạo biu
đồ.
Thông hiu
Giải thích được s khác nhau giữa đa ch tương đối và đa ch tuyệt đối
ca mt ô tính.
Giải thích được s thay đổi đa ch tương đối trong công thc khi sao chép
công thc.
Giải thích được s khác nhau giữa đa ch tương đối và đa ch tuyệt đối
ca mt ô tính.
Giải thích được s thay đổi đa ch
Vn dng
Thc hiện được các thao tác to biểu đồ, lc và sp xp d liu.
Sao chép được d liu t các tệp văn bản, trang trình chiu sang trang tính.
2TN
1TL
1TN
1TL
1TL-TH
4.2. Ch đề con (la chn):
Son thảo văn bản và phn
mm trình chiu nâng cao
Nhn bit: Phn mm son thảo văn bản cung cp my kiu danh sách dng
lit kê
Thông hiu: Phân biệt được thao tác vi hình nh trong son thảo văn bản.
Vn dng cao
+ Tạo được mt s sn phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phc v nhu cu
thc t.
+ Tạo được các sn phm s phc v hc tập, giao lưu và trao đổi thông tin
trong phn mm trình chiu.
1TN
1TL(TH)
Tng
6TN
1TL
4TN
1TL
2 TL (TH)
4
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY H
ĐỀ CHÍNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TIN HỌC Khối lớp 8
Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề A
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1: Theo các em đã học, máy tính điện t tri qua bao nhiêu th h?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Trong đợt dch Covid va qua, thit b nào giúp chúng ta có th liên kt giao tip, hc tp
trc tuyn vi thy cô và bn bè mà không cn tới trường lp?
A. Xe máy. B. Máy tính. C. Ô tô. D. Webcam.
Câu 3: Ba đặc điểm ca thông tin s là:
A. sao chép chm, khó lan truyn, khó xóa b hoàn toàn.
B. sao chép chm, d lan truyn, d xóa b hoàn toàn.
C. sao chép nhanh, d lan truyn, khó xóa b hoàn toàn.
D. sao chép nhanh, khó lan truyn, d xóa b hoàn toàn.
Câu 4: Em thy mt thông báo trên mng xã hi có nội dung: “Vì lí do khẩn cấp, các trường
trung học cơ sở toàn tnh Quảng Nam được ngh 2 ngày, vui lòng chia sẻ!”. Em sẽ hành động như
th nào?
A. Chia s ngay lp tc để th hin tinh thn hp tác.
B. Chia snó có v nghiêm túc.
C. Đợi người khác chia s sau đó em sẽ chia s.
D. Không chia s vì em không chắc đó là sự tht.
Câu 5: Trong các công c sau, công c o dùng để tìm kim thông tin?
A. Trình duyt. B. Mng máy tính.
C. Máy tìm kim. D. Phn mm bng tính
Câu 6: Hành động nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đc và pháp lut trong môi trường s?
A. Đăng tải thông tin sai s tht lên mng.
B. C ý nghe, ghi âm trái phép các cuc nói chuyn.
C. Ti mt bài trình chiu của người khác t Intemet và s dng như là của mình to ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bn quyền em đã mua cho người khác.
Câu 7: Để so sánh s ng hc sinh nam gia các lp, em s dng loi biểu đồ nào là phù hp?
A. Biểu đồ đon thng. B. Biểu đồ hình qut tròn.
C. Biểu đồ ct. D. Không có loi biu đồ nào phù hp.
Câu 8: Cho công thc ti ô E4 là =C4+D4, các đa ch C4, D4 trong công thc trên đều là
A. đa ch tuyt đối . B. đa ch tương đối.
D. đa ch vùng. C. đa ch hn hp.
.
Câu 9: Hãy điền số th tự các bước (từ 1 đn 3) để thực hiện lọc dữ liệu trong chương trình bảng
tính.
5
Bước
Thao tác
Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter, chọn lệnh Filter.
Thực hiện lọc dữ liệu theo các bước
Chọn vùng dữ liệu cần lọc.
Câu 10: Em hãy chọn phương án SAI trong phn mm son thảo văn bản
A. không th v hình đồ ho trong phn mm son thảo văn bản.
B. có th chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước ca hình nh và hình đồ ho trong văn bản.
C. có th v hinh đồ ho trong phn mm son thảo văn bản.
D. có th chèn hình ảnh vào văn bản để minh ho cho ni dung.
II. PHN T LUN: (2.0 điểm).
Câu 11.(1đ). Em hãy nêu 2 tình huống thc t cn to biểu đồ?
Câu 12.(1đ). Trong bng tính Excel, ti ô B1 có công thc = $E$1*C2. Nu sao chép công thc
đn ô B5 thì ô B5 s cha công thc gì?