KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC 9 - NĂM HỌC: 2024 – 2025
TT Chương,
Chủ đề
Nội dung,
đơn vi
kiê.n thư.c
Mức độ nhận thức
Nhận
biê.t
Thông
hiê5u
Vân
dụng 9
Tổng
%
điểm
TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
1 Chủ đề 1. Máy tính và
cộng đồng
Vai trò của máy
tính trong đời sống 1 1 10%
(1,0 điểm)
2 Chủ đề 2. Tổ chức lưu
trữ, tìm kiếm và trao
đổi thông tin
Đánh giá chất
lượng thông tin
trong giải quyết
vấn đề
15%
(0,5 điểm)
3 Chủ đề 3. Đạo đức,
pháp luật văn hoá
trong môi trường
số
Một số vấn đề
pháp về sử dụng
dịch vụ Internet 315%
(1,5 điểm)
4 Chủ đề 4. Ứng dụng tin
học
Phần mềm
phỏng khám
phá tri thức
3 1 35%
(3,5 điểm)
Trình bày thông
tin trong trao đổi
và hợp tác
1 1 35%
(3,5 điểm)
Tô5ng 8 2 1 1 12
Ti5 lệ 40% 30% 30% 100%
BA5NG ĐĂ9C TA5 ĐÊ[ KIÊ5M TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 9 - NĂM HỌC 2024 – 2025.
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị
kiê.n thư.c
Mư.c độ
đa.nh gia.
Sô. câu ho5i
theo mư.c đô 9nhận thư.c
Nhận
biê.t
Thông
hiê5u
Vận
dụng 9
1
1. Máy
tính và
cộng
đồng
Vai trò của
máy tính
trong đời
sống
Nhận biết
Nêu được khả năng của máy tính chỉ ra được một
số ứng dụng thực tế của trong khoa học thuật
đời sống.
Thông hiểu
Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử
thông tin khắp nơi (trong gia đình, trường học,
cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi
lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh
học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ.
Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên
giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể.
1TN
(C1)
1TN
(C2)
2
2. Tổ
chức lưu
trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thông
tin
Đánh giá
chất lượng
thông tin
trong giải
quyết vấn
đề
Thông hiểu
Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất
lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận trao đổi
thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ,
tính sử dụng được của thông tin. Nêu được dụ minh
hoạ.
1TN
(C3)
3 3. Đạo
đức,
pháp
luật và
Một số vấn
đề pháp
lí về sử
dụng dịch
Nhận biết
Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công
nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet,
các khía cạnh pháp của việc sở hữu, sử dụng trao
3TN
(C4,5,6)
văn hoá
trong
môi
trường
số
vụ Internet
đổi thông tin.
Thông hiểu
Trình bày được một số tác động tiêu cực của công
nghệ thuật số đối với đời sống con người hội,
nêu được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo
đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số
thông qua một vài ví dụ.
4
4. Ứng
dụng tin
học
1. Phần
mềm mô
phỏng và
khám phá
tri thức
Nhận biết
Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai
thác một vài phần mềm mô phỏng.
Nhận biết được sự phỏng thế giới thực nhờ máy
tính thể giúp con người khám phá tri thức giải
quyết vấn đề.
Thông hiểu
Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng.
3TN
(C7,8,9)
1TL
(C11)
2. Trình bày
thông tin
trong trao
đổi và hợp
tác
Nhận biết
Biết được khả năng đính kèm văn bản, ảnh, video,
trang tính vào sơ đồ tư duy.
Vận dụng
Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video trong trao đổi
thông tin và hợp tác.
Vận dụng cao
Sử dụng được bài trình chiếu đồ duy trong
trao đổi thông tin và hợp tác.
1TN
(C10)
1TH
(C12)
Tô5ng 8 (TN) 2 (TN),
1(TL)
1(TH)
Ti5 lệ 9chung 70%30%
(Lý thuyết: 25 phút – Thực hành: 20 phút).
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong hội
hiện đại vì máy tính
A. cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin.
B. giúp con người giải tất cả các bài toán khó.
C. tính toán cực kỳ nhanh và chính xác.
D. giúp truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thông tin.
Câu 2: Em được giao xây dựng gấp kịch bản tổ chức một sự kiện cho lớp trong
điều kiện cả lớp đang bị cách li do dịch bệnh cần lấy ý kiến đóng góp của các
bạn. Phương án nào dưới đây không phù hợp?
A. Gửi tệp kịch bản qua email cho các bạn để các bạn cùng góp ý và trao đổi.
B. Tạo một phòng họp trực tuyến trên các nền tảng như Zoom, Google meet,... đ
trao đổi.
C. Lên một diễn đàn của một trang xã hội như Zalo, facebook,... để trao đổi.
D. Đợi khi hết dịch bệnh rồi mới tổ chức gặp mặt trực tiếp đ trao đổi cho hiệu
quả.
Câu 3: Khi tìm kiếm “Chương trình giáo dục phổ thông 2018” trên Internet, nhận
được kết quả ở nhiều trang web khác nhau, em chọn kết quả ở trang web nào trong
các trang sau đây?
A. Trang https://www.youtube.com/ . B. Trang https://moet.gov.vn/ .
C. Trang https://download.vn/ . D. Trang https://hat.edu.vn/ .
Câu 4: Hành vi nào sau đây không bị xem là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng
dịch vụ Internet?
A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh.
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó.
C. Làm lây lan virus qua mạng.
D. Sử dụng Internet để gửi thư điện tử.
Câu 5: Phương án nào sau đây chỉ ra đúng ngày luật công nghệ thông tin hiệu
lực?
A. 12/12/2005. B. 01/01/2007.
C. 13/01/2000. D. 31/01/2005.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động tiêu cực của công nghệ thuật s
đối với con người?
A. Mở ra nhiều cơ hội học tập.
B. Rút ngắn khoảng cách với mọi người.
C. Tiết kiệm thời gian vận động ngoài trời.
D. Đẩy nhanh tốc độ trao đổi và giao tiếp.
Câu 7: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng?
PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
Họ tên HS: ...................................................
Lớp: 9
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9
Năm học: 2024 – 2025.
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel.
C. Microsoft Power Point. D. Photoshop CC.
Câu 8: Phần mềm mô phỏng là phần mềm dùng để
A. soạn thảo văn bản.
B. trình chiếu văn bản.
C. mô phỏng thế giới thực trên không gian số.
D. điều khiển phần mềm hệ thống.
Câu 9: Môn học nào sau đây không ưu thế trong việc sử dụng phần mềm
phỏng để thực hiện các thí nghiệm ảo?
A. Vật lí. B. Sinh học.
C. Hóa học. D. Ngữ văn.
Câu 10: Yêu cầu nào dưới đây không phải là yêu cầu trang trí sơ đồ tư duy?
A. Tạo viền cho khối chủ đề. B. Đổi màu cho các ý chính.
C. Thêm một ý chính mới. D. Chèn thêm ảnh.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 11: Hãy kể tên 4 phần mềm mô phỏng hỗ trợ trong học tập mà em biết và nêu
chức năng cụ thể của các phần mềm đó? (2.0 điểm)
….……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………