H và tên hc sinh..............................................Lp......................SBD..................Phòng thi..............
I. TRC NGHIM ( 5,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nht.
Câu 1. Mt vt đng yên khi:
A. V trí ca vt vi vt mc càng xa.
B. V trí ca vt vi vt mc càng gn.
C. V trí ca vt vi vt mốc thay đổi.
D. V trí ca vt vi vt mốc không đổi.
Câu 2. Mt người đi được quãng đường s1 hết thi gian t1 giây, đi quãng đường s2 hết thi gian
t2 giây. Vn tc trung bình ca ngưi này trên c 2 quãng đường s1 và s2 là:
A.
12
2
tb
vv
v
.
B.
2
2
1
1t
s
t
s
vtb
.
C.
21
21 tt
ss
vtb
.
D.
ss
tt
vtb
1
21
.
Câu 3. Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung
quanh trục của nó.
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi
nguồn điện đã ổn định.
C. Chuyển động của kim phút đồng h.
D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn
xuống dốc.
Câu 4. Thế nào là hai lc cân bng?
A. Hai lực cùng cường độ, phương trên
cùng một đường thẳng, ngược chiều cùng
tác dụng vào một vật.
B. Hai lực cùng cường độ, phương trên
cùng một đường thẳng, cùng chiều cùng c
dụng vào một vật.
C. Hai lực cùng cường độ, có phương trên
cùng mt đưng thẳng và ngược chiu.
D. Hai lực cùng ờng độ, cùng phương, cùng
chiều và cùng tác dụng vào một vật.
Câu 5. Mun biu din một véc tơ lực chúng ta cn phi biết các yếu t:
A. Phương, chiều.
B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ ln.
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Câu 6. Lc ma sát nào giúp ta cm quyển sách không trưt khi tay?
Câu 7. Công thc tính áp sut cht lng là:
A. p = d.h
B.
C. p
D.
.
S
Fp
Câu 8. Điều nào sau đây đúng khi nói về s to thành áp sut khí quyn?
A. Do không khí tạo thành khí quyển
trọng lượng.
B. Do Mặt trời tác dụng lực vào Trái đất.
C. Do Mặt trăng tác dng lc vào Trái đất.
D. Do Trái đất tự quay.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI AN
có 2 trang)
A. Lực ma sát trượt.
B. Lực ma sát nghỉ.
C. Lực ma sát lăn.
D. Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 9. Đối vi bình thông nhau, mt thoáng ca cht lng trong c nhánh cùng một độ cao
khi:
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng
đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 10. Đơn vị đo áp sut là gì?
A. Niutơn (N).
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C. Niutơn mét (Nm).
D. Niutơn trên mét (N/m).
Câu 11. Lực đẩy Acsimét ph thuc vào các yếu t:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng thể
ch của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
B. Trọng ợng riêng của chất lỏng thể tích
của vật.
C. Trọng lượng ca cht lng và th tích ca
phn cht lng b vt chiếm ch.
D. Trọng lượng riêng của vật thể tích của
phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 12. Treo 1 vt vào lc kế và nhúng chìm vt đó vào trong nước. S ch ca lc kế thay đổi
như thế nào so vi khi treo vt đó ngoài không khí?
A. Tăng lên. .
B. Không thay đổi.
C. Ch s 0.
D. Giảm đi.
Câu 13. Nếu gi P là trọng lượng ca vt, FA là lực đẩy Ác si mét tác dng lên vt khi vt đưc
nhúng hoàn toàn trong cht lỏng. Điều kiện nào sau đây đúng cho trường hp vt ni lên b
mt cht lng?
A. P = FA.
B. P > FA.
C. P < FA.
D. P ≥ FA.
Câu 14. Trường hợp nào sau đây có công cơ học?
A. Khi có lực tác dụng vào vật.
B. Khi lực tác dụng vào vật vật chuyển
động theo phương vuông góc với phương của
lực.
C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển
động theo phương không vuông góc với
phương của lực.
D. Khi lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn
đứng yên.
Câu 15. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học?
A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển
động.
B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.
C. Ô tô đang chuyn động trên đường nm
ngang.
D. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo
vật nặng lên.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1.(2,0 điểm)
1. Thế nào là áp lực? Cho ví dụ? Áp lực có tác dụng càng mạnh khi nào?
2. sao khi lưỡi xẻng bị lỏng cán, người ta chỉ cần mạnh đầu cán còn lại xuống
sàn?
Câu 2.(2,0 điểm)
Một người đi xe y lên dốc dài 3 ,5km trong 1giờ 15 phút. au đó tiếp tc xung dc
dài 30km trong 45 phút. Tính vận tc trung bình của người đi xe máy trên mỗi quãng đường
trên c hai quãng đường.
Câu 3.(1,0 điểm)
Mt chai thy tinh th tích 1,5 lít khi lượng 0,25kg. Phi đổ vào chai ít nht bao
nhiêu nước để nó chìm trong nước? Biết trọng lưng riêng ca nưc là 10 000 N/m3.
---------------------Hết--------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HI AN
KIM TRA HC K I NĂM HC 2021-2022
MÔN: VT LÍ 8
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIM: 5,0 đim. (Mỗi câu đúng 0,33,đ; 3 câu đúng 1,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
D
A
D
B
A
A
B
B
A
D
C
C
B
II. PHN T LUẬN (5,0đ)
Bài
Ni dung
Đim
1
1
Thế nào là áp lc? Cho d? Áp lc tác dng càng mnh
khi nào?
(1đ)
Áp lc là lc ép có phương vuông góc vi mt b ép.
0,25
Nêu ví d đúng.
0,25
Áp lc ng mnh khi lc ép càng mnh din tích tiếp xúc càng
nh.
0,5
2
Vì sao khi lưi xng b lỏng cán, người ta ch cn gõ mạnh đầu
cán còn li xung sàn?
(1,0đ)
Khi ta đóng mạnh đu cán xung n thì cán xng đầu
xng đều chuyển động đi xuống. Cán xng chạm đất thì dng lại đột
ngột khi đó i xng vn chuyển động xung do quán tính nên
i xng lún sâu vào cán làm cho xng chắc hơn.
1,0
2
Một người đi e má l n dốc d i 3 ,5km trong 1giờ 15 ph t
Sau đó tiếp tc xung dốc d i 30km trong 45 ph t nh vn tc
trung bình ca người đi e má tr n mỗi quãng đường trên c
hai quãng đưng.
(2,0đ)
Đổi t1 = 1gi 15phút = 1,25h, t2 = 45 phút = 0,75 h
0,5
Vn tc trung bình ca người đi xe máy khi lên dc :
vtb1 = = 30 (km/h)
0,5
Vn tc trung bình ca người đi xe máy khi xung dc :
vtb2 = = 40 (km/h)
0,5
Vn tc trung bình ca người đi xe máy trên c 2 quãng đường:
vtb = = 33,75 (km/h)
0,5
3
Mt chai thy tinh th tích 1,5 lít khi ng 0,25kg.
Phải đ vào chai ít nhất bao nhi u nước để chìm trong nước?
Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3.
(1,0đ)
Trọng lượng của chai: P = 10.m = 10.0,25 = 2,5N
0,25
Đổi 1,5l = 0,0015m3
Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên chai khi chai ngập trong nước
là: FA = V.dn = 0,0015.10000 = 15N.
0,25
Để chai chìm trong ớc cần đổ vào chai một lượng nước trọng
lượng tối thiểu là: P’ = FA P = 12,5N.
0,25
Thể tích nước cần đổ vào chai là:
0,25