UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Vt lí 8
Thi gian làm bài: 45 phút
CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 1: Lần lượt đặt 3 viên gch theo 3 cách khác nhau (hình bên). Cách đặt nào áp sut ca viên gch
lên mt sàn là nh nht ?
A. Cách (1)
B. Cách (2)
C. Cách (3)
D. Cách (2) và cách (3)
Câu 2: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, gim din tích b ép
B. Muốn tăng áp suất thì gim áp lc, tăng din tích b ép
C. Mun gim áp sut thì phi gim áp lc, gi nguyên din tích b ép.
D. Mun gim áp sut thì phi gi nguyên áp lc, tăng diện tích b ép.
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp sut cht lng là đúng ?
A. Cht lng ch gây áp suất theo phương thẳng đứng t trên xung
B. Áp sut cht lng ch ph thuc vào bn cht ca cht lng.
C. Cht lng gây áp sut theo mọi phương
D. Áp sut cht lng ch ph thuc vào chiu cao ca cht lng.
Câu 4: Hãy so sánh áp sut tại các điểm M, N Q, trong bình cha cht lng v hình n.
A. pM < pN < pQ B. pM = pN = pQ C. pM > pN > pQ D. pM < pQ < pN
Câu 5: Càng lên cao, áp sut khí quyn:
A. càng tăng B. càng gim
C. không thay đổi D. Có th tăng và cũng có thể gim
Câu 6: Lc đy Ác-si-mét ph thuc vào
A. trọng lượng riêng ca cht lng và ca vt.
B. trọng lượng riêng ca cht lng và th tích ca phn cht lng b vt chiếm ch.
C. trọng lượng riêng và th tích ca vt.
D. trọng lượng ca vt và th tích ca phn cht lng b vt chiếm ch.
MÃ ĐỀ 801
(1)
(2)
(3)
Câu 7: Ba qu cu bằng thép nhúng trong nưc. Lc Ác-si-mét tác dng lên qu cu nào là ln nht?
A. Qu 3, vì nó sâu nht.
B. Qu 2, vì nó ln nht.
C. Qu 1, vì nó nh nht.
D. Bằng nhau vì đu bằng thép và đều nhúng trong nước.
Câu 8: Khi vt ni trên cht lng thì lc đẩy Ác-si-mét có cường độ:
A. bng trọng lượng ca phn vật chìm trong nước.
B. bng trọng lượng ca phần nước b vt chiếm ch.
C. bng trọng lượng riêng ca vt.
D. bng trọng lượng riêng ca nưc nhân vi th tích ca vt.
Câu 9: Nếu th mt chiếc nhẫn đặc bng bc (Ag) vào thy ngân (Hg) thì
A. nhn chìm vì dAg > dHg B. nhn ni vì dAg < dHg
C. nhn chìm vì dAg < dHg D. nhn ni vì dAg > dHg
Câu 10: Cùng một vật được thả vào bốn bình đựng bốn chất lỏng khác nhau như hình vẽ. Hãy dựa vào
hình vẽ để so sánh trọng lượng riêng của các chất lỏng.
A. d1 > d2 > d3 > d4 B. d4 > d1 > d2 > d3 C. d3 > d2 > d1 > d4 D. d4 > d1 > d3 > d2
Câu 11: Dùng tay n mt qu cu rng bng kim loi xuống đáy một bình đựng nước. Khi b tay ra,
qu cu t t ni lên và ni mt phn trên mặt nước. Hiện tượng trên xy ra vì:
A. trọng lượng riêng ca cht làm qu cu nh hơn trọng lượng riêng ca nưc.
B. lc đy Ác - si - mét luôn bng trọng lượng ca qu cu.
C. lc đy Ác - si - mét mi đu lớn hơn trọng lưng qu cầu, sau đó giảm dn ti bng trọng lượng
ca qu cu.
D. lc đy Ác - si - mét mi đu lớn hơn trọng lưng qu cầu, sau đó giảm dn ti nh hơn trng
ng ca qu cu.
Câu 12: Cho hình v bên, câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lc kéo có điểm đt A.
B. Lc kéo có phương nằm ngang.
C. Lực kéo có chiều từ trái sang phải.
D. Lực kéo có độ lớn Fk = 50N
Câu 13: Trường hp nào sau đây lực xut hin không phi là lc ma sát ?
A. Lc xut hin khi lốp xe trưt trên mt đưng.
B. Lc xut hiện làm mòn đế giày,
C. Lc xut hin khi lò xo b nén hay b dãn.
D. Lc xut hin gia dây cuaroa vi bánh xe truyn chuyển động.
Câu 14: Lc xut hiện trong trường hợp nào sau đây không phi là lc ma sát?
A. Lc gi qu cân được treo móc vào đu mt lò xo không b rơi.
B. Lc gi đinh không rời khi tường khi đinh được đóng vào tường.
C. Lc gi các ht phấn không rơi khỏi mt bng khi ta dùng phn viết bng.
D. Lc gi cho chân không b trưt trên mặt đường khi ta đi lại trên đường.
Câu 15: Lc ma sát ngh xut hin khi
A. quyển sách đển trên mt bàn nm nghiêng
B. ô tô đang chuyển động, đột ngt hãm phanh.
C. qu bóng bàn đặt trên mt nm ngang nhn bóng
D. xe đạp đang xuống dc
Câu 16: Lực ma sát trưt xut hiện trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ma sát gia các viên bi vi trục xe đạp, xe máy
B. Ma sát gia cc nưc đặt trên mt bàn vi mt bàn
C. Ma sát gia lp xe vi mt đường khi xe đang chuyển động
D. Ma sát gia má phanh vi vành xe
Câu 17: Trường hp nào sau đây lực ma sát có hi?
A. Khi kéo co, lc ma sát gia chân ca vận động viên vi mặt đất, gia tay ca vận động viên vi
si dây kéo.
B. Khi máy vn hành, ma sát gia các trục các bánh răng làm máy móc sẽ b mòn đi.
C. Rc cát trên đưng ray khi tàu lên dc.
D. Rc nha thông vào b mt dây cua roa, vào cung dây của đàn vi-ô- lông, đàn nh (đàn cò).
Câu 18: Câu nào sau đây có liên quan đến ma sát?
A. “nưc chy ch trũng” B. “tri nng tốt dưa, trời mưa tốt lúa”
C. “khoai đất l, m đất quen” D. “nưc chảy đá mòn
Câu 19: Khi xe máy hot động, ma sát nào sau đây là có ích ?
A. Ma sát gia các chi tiết máy vi nhau. B. Ma sát gia xích và đĩa bánh sau.
C. Ma sát gia lp xe vi mt đưng. D. Ma sát ca thng xe khi phanh xe.
Câu 20: Trạng thái nào dưới đây có đưc do cân bng lc?
A. Qu táo rơi từ trên cây xung
B. Em bé chơi cầu trượt.
C. Xe ô tô chy vi vn tc trung bình 60km/h
D. Cái t nm yên trên sàn nhà
Câu 21: i tác dng ca các lc cân bng nhau thì
A. vật đang chuyển động thng s dng li.
B. vật đang chuyển động s chuyển động nhanh lên.
C. vật đang chuyển động thng s tiếp tc chuyển động thẳng đều.
D. vật đang đứng yên s bt đu chuyển động.
Câu 22: Chọn phương án đúng nht. Mt vt chuyển động càng nhanh khi
A. thi gian chuyn động càng ngn. B. quãng đường đi được càng ln.
C. quãng đường đi trong 1s càng ngắn. D. tc đ chuyển đng càng ln.
Câu 23: Mt ngưi ngi trên đoàn tàu đang chy thy nhà cửa bên đưng chuyển động.
Khi đó, ngưi đó đã chn vt mc là:
A. bu tri. B. cây bên đưng. C. đường ray. D. toa tàu.
Câu 24: nh khách ngồi trên xe ô đang chuyển đng bng thy mình b nghiêng sang trái, chng
t xe đột ngt
A. gim vn tc. B. r sang phi. C. r sang trái. D. tăng vn tc.
Câu 25: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào do quán tính?
A. Xe đp chạy sau khi thôi không đạp xe na.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Hòn đá lăn từ trên núi xung.
D. Lá rơi từ trên cao xung.
D. vật đang đứng yên s bt đu chuyển động.
Câu 26: Chuyển động ca vật nào sau đây đưc coi là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ôtô đang chạy trên đưng.
B. Chuyển động của máy bay đang hạ cánh xung sân bay.
C. Chuyển động của chi đội đang bưc đều trong bui duyt nghi thc đi.
D. Chuyển động ca tàu ho lúc vào sân ga.
Câu 27: Tc đ ca mt xe máy là 45 km/h điều đó có nghĩa gì?
A. Xe máy chuyển động trong mt gi B. Xe máy đi 1 km trong 45 giờ
C. Mi gi xe máy đi được 45km D. Xe máy chuyển động đưc 45 km.
Câu 28: Độ ln ca vn tc được đo bằng dng c gì?
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Tc kế D. Nhit kế
Câu 29: Một người đi xe máy đi đưc quãng đường 72km hết mt thi gian 2 gi. Vn tc trung
bình ca ngưi đó là:
A. 32 km/h B. 36km/h
C. 38km/h D. 40km/h
Câu 30: Một n bi lăn trên máng nghiêng từ v
trí A đến B. Sau khi đến B, hòn bi lăn tiếp mt
đoạn BC ri dng li. Biết AB = 5km, BC = 4 km;
tAB = 0,5h; tBC = 0,7h (hình bên). Vn tc trung
bình hòn bi đi hết quãng đường AC là:
A. 10 km/h C. 5,7 km/h
B. 7,5 km/h D. 2,5 km/h
-----------HT----------
A
B
C
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: Vt lí 8
Năm hc: 2021 2022
I. BIỂU ĐIỂM: Mi câu đúng 1/3 điểm
II. ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. C
4. C
5. B
6. B
7. B
8. B
9. B
10. C
11. C
12. C
13. C
14. A
15. A
16. D
17. B
18. D
19. D
20. D
21. C
22. D
23. D
24. B
25. A
26. C
27. C
28. C
29. B
30. B
BGH duyt
Khúc Th Thanh Hin
TTCM duyt
Phạm văn Quý
Ngưi ra đ
T Th Tuyết Sơn
MÃ ĐỀ 801