Số báo danh : Phòng thi :
Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1/ Công thức tính độ lớn của vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 2/ Một ô tô chạy xuống một cái dốc dài 30m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường là:
A. 2m/s B. 1,66m/s C. 3m/s D. 4,5 m/s
Câu 3/ Khi phanh xe, bánh xe ngừng quay. Mặt lốp trượt trên đường, xuất hiện lực ma sát làm xe nhanh chóng dừng lại. Lực ma sát xuất hiện
giữa bánh xe và mặt đường lúc này là lực
A. ma sát lăn B. ma sát trượt C. ma sát nghỉ D. ma sát quay
Câu 4/ Một con bò đang kéo một chiếc xe chuyển động đều trên đường. Lực nào đã cân bằng với lực kéo của con bò (bỏ qua lực cản của không
khí)?
A. Trọng lượng của chiếc xe B. Lực nâng của mặt đường
C. Trọng lượng của con bò D. Lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường
Câu 5/ Đơn vị đo áp suất là:
A. N/m2B. N/m C. N/m3D. kg/m3
Câu 6/ Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A B. C. p = d.h D. d = p.h
Câu 7/ Muốn tăng áp suất thì ta làm như thế nào?
A. Giảm áp lực B. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
C. Tăng diện tích bị ép và giảm áp lực D. Tăng diện tích bị ép
Câu 8/ Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Biết rằng nước có trọng lượng riêng bằng 10000N/m3. Áp suất do nước tác dụng lên đáy thùng là:
A. 120N/m2B. 1200N/m2C. 120000N/m2 D. 12000N/m2