UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút
Tổng điểm
Vận dụng thấp Vận dụng cao - Vận dụng - Vận dụng được được CT định định luật Ôm và luật Ôm cho CT đoạn mạch đoạn mạch nối tiếp, song mắc hỗn hợp. song. - Vận dụng được công thức R để tính các đại lượng liên quan. 1. Định luật Ôm và các đoạn loại mạch. Biến trở.
Thông hiểu - Hiểu sự phụ thuộc của điện trở vào độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. - Hiểu tính chất cơ bản của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp, song song, biến trở.
Mức độ kiến thức Nhận biết - Kí hiệu biến trở trong mạch. - Đơn vị, công thức tính điện trở. - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.
10 câu 3,33đ 33,3% Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 câu 0,67đ 6,7% - Vận dụng CT tính công suất điện, CT ĐL Jun-Lenxơ.
- Vận dụng CT tính công suất điện và CT định luật Ôm cho mạch nối tiếp, song song. 3 câu 1đ 10% - Hiểu được ý nghĩa số vôn, số oát ghi trên các dụng cụ điện, ý nghĩa ĐL Jun- Lenxơ. 2. Định luật Jun – Lenxơ, Công suất, Điện năng tiêu thụ
5 câu 1,67đ 16,7% - Viết được biểu thức ĐL Jun-Lenxơ, CT tính công suất điện. - Nêu được đơn vị, dụng cụ đo điện năng.
9 câu 3đ 30%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Nam châm, từ trường, lực điện từ
2 câu 0,67đ 6,7% - Vận dụng được quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái.
3 câu 1đ 10% - Nhận biết khu vực có từ trường. - Nhận biết nam châm, 2 câu 0,67đ 6,7% - Hiểu cấu tạo, đặc điểm nam châm điện. - Hiểu cách xác định từ trường 2 câu 0,67đ 6,7% - Vận dụng được quy tắc nắm bàn tay phải và quy tắc bàn tay trái và
1
đặc điểm lực tương tác giữa hai nam châm.
ống dây, lực điện từ và ý nghĩa quy tắc nắm bàn tay phải, quy tắc bàn tay trái.
lực tương tác giữa hai nam châm. - Nêu được đặc điểm của đường sức từ, quy tắc nắm bàn tay phải, lực điện từ.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
5 câu 1,67đ 16,7% 13 câu 4,33đ 43,3% 4 câu 1,33đ 13,3% 9 câu 3đ 30% 1 câu 0,33đ 3,3% 5 câu 1,67đ 16,7% 1 câu 0,33đ 0,33% 3 câu 1đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 11 câu 3,67đ 36,7% 30 câu 10đ 100%
Nhóm trưởng ký duyệt
2
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
MÃ ĐỀ: 010 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút
Chọn đáp án đúng nhất.
C. Q = U2.I.t. B. Q = I2.R.t .
B. Lúc hút, lúc đẩy nhau. D. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
B. Oát kế. C. Ampe kế. D. Công tơ điện.
. B. (cid:0) C. J. D. V.A.
B. đường sức từ bên ngoài ống dây. D. đường sức từ trong lòng ống dây.
8: Có hai bóng đèn ghi 220V - 40W và 220V- 60W được mắc song song và đặt vào hiệu
B. Hai đèn sáng bằng nhau. D. Hai đèn sáng yếu hơn mức bình thường.
Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của Định luật Jun – Lenxơ? A. Q = U.I2.t. D. Q = R2.I.t. Câu 2: Khi đưa 2 cực cùng tên của 2 thanh nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. Hút nhau. C. Đẩy nhau. Câu 3: Dụng cụ để đo điện năng tiêu thụ là: A. Vôn kế. Câu 4: Đơn vị công của dòng điện là: A. W. Câu 5: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chiều dòng điện trong dây dẫn và chiều dài dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn đó. C. Chiều của đường sức từ và vật liệu làm dây dẫn. D. Chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 220V - 40W. Con số 40W cho biết điều gì? A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng. B. Công suất thực tế của bóng đèn khi sử dụng. C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng. D. Công suất định mức của bóng đèn. Câu 7: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều: A. dòng điện chạy qua các vòng dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. Câu điện thế 220V: A. Đèn 60W sáng hơn đèn 40W. C. Đèn 40W sáng hơn đèn 60W. Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 10: Vì sao lõi của nam châm điện không làm thép mà làm bằng lõi sắt non? A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non. B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. C. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện. D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi. Câu 11: Một ống dây dẫn được đặt sao cho trục chính của nó nằm dọc theo thanh nam châm như hình dưới. Đóng công tắc K, đầu tiên thấy thanh nam châm bị đẩy ra xa.
3
Đầu B của nam châm là cực gì?
A. Không đủ dữ kiện để xác định B. Cực Nam C. Cực Bắc Nam D. Cực Bắc
B. I = 5A. D. I = 3A. C. I = 3,5A.
B. I = 1A; n = 500 vòng. D. I = 1,5A; n = 500 vòng.
D. 1500W. C. 1200W. B. 1100W.
B. Tiết diện của dây dẫn. D. Vật liệu làm dây dẫn.
D. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng.
Câu 12: Một ấm siêu tốc có ghi 220V - 1100W. Cường độ dòng điện chạy qua ấm khi nó hoạt động bình thường là: A. I = 4A. Câu 13: Nam châm điện nào sau đây có từ tính yếu nhất? (Gọi I là cường độ dòng điện qua ống dây, n là số vòng dây) A. I = 1A; n = 250 vòng. C. I = 1,5A; n = 250 vòng Câu 14: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Khi đó số chỉ công tơ điện tăng thêm 2 số. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1000W. Câu 15: Hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U. Sau một thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 là 600J. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 là: A. 1000J. D. 1800J. D. 1500J. B. 1200J. Câu 16: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố: A. Chiều dài của dây dẫn. C. Khối lượng của dây dẫn. Câu 17: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng. Câu 18: Hình vẽ không dùng để kí hiệu biến trở là:
Hình 3 Hình 4
Hình 1 A. Hình 3. Hình 2 B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 19: Cho các trường hợp của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua như hình vẽ:
Các trường hợp có cực Bắc (N) ở phía bên trái gồm? B. a. A. a, b. C. Không có. D. c, d.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ dưới đây?
4
A. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng. B. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng. C. Máy bơm nước: Cơ năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng. D. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng.
Câu 21: Cho hai điện trở R1 và R2, biết R2 = 3R1 và R1 = 15 Ω. Khi mắc hai điện trở này nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 120V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là:
A. 4A. B. 2,5A. D. 0,4A.
C. Bàn tay phải. D. Nắm tay trái.
C. 2A. Câu 22: Để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc: A. Bàn tay trái. B. Nắm tay phải. Câu 23: Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A. Rtđ = . B. Rtđ = . C. Rtđ = . D. Rtđ = R1 + R2.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. D. Nhiệt độ của biến trở.
B. 3,4.10-6 Ω. D. 103,7 Ω. C. 0,85 Ω.
C. 1152kJ. D. 11520kJ. B. 576kJ.
B. 12 phút. C. 10 phút. D. 8 phút.
Câu 24: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi là: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. Câu 25: Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm 2; điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ωm. Điện trở của sợi dây đồng này là: A. 3,4.10-16 Ω. Câu 26: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 40Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là 2A được sử dụng trong thời gian 2 giờ. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch bằng bao nhiêu? A. 160J. Câu 27: Cho dòng điện chạy qua vật dẫn có công suất 50W thì tỏa ra nhiệt lượng 24000J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn là bao nhiêu? A. 14 phút. Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 36V thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ 4A, người ta làm giảm cường độ dòng điện xuống còn 1,5A bằng cách nối thêm vào mạch một điện trở Rx. Giá trị của Rx là:
A. 9Ω. B. 24Ω. C. 15Ω. D. 5,4Ω.
C. 115,2 Ω. D. 1920Ω. B. 80Ω.
Câu 29: Một lò nướng khi hoạt động bình thường có cường độ dòng điện qua khi đó là 1A được sử dụng trong thời gian 20 phút. Điện trở của lò nướng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt lượng tỏa ra của lò khi đó là 96kJ. A. 20Ω. Câu 30: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng panh. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt.
-----Hết-----
5
6
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
MÃ ĐỀ: 020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút
Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Điện trở tương đương của đoạn mạch AC có sơ đồ như hình là R AC =10 Ω, trong đó các điện trở R1 = 7 Ω; R2 = 12 Ω. Hỏi điện trở R3 có giá trị nào dưới đây?
A. 15Ω. B. 9 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω.
B. Hai đèn sáng bằng nhau. D. Hai đèn sáng yếu hơn mức bình thường.
B. Oát kế. D. Công tơ điện. C. Ampe kế.
B. Lúc hút, lúc đẩy nhau. D. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 220V - 40W. Con số 40W cho biết điều gì? A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng. B. Công suất thực tế của bóng đèn khi sử dụng. C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng. D. Công suất định mức của bóng đèn. Câu 3: Có hai bóng đèn ghi 220V - 40W và 220V- 60W được mắc song song và đặt vào hiệu điện thế 220V: A. Đèn 60W sáng hơn đèn 40W. C. Đèn 40W sáng hơn đèn 60W. Câu 4: Dụng cụ để đo điện năng tiêu thụ là: A. Vôn kế. Câu 5: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chiều dòng điện trong dây dẫn và chiều dài dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn đó. C. Chiều của đường sức từ và vật liệu làm dây dẫn. D. Chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 6: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều: B. đường sức từ trong lòng ống dây. A. dòng điện chạy qua các vòng dây. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. Câu 7: Khi đưa 2 cực khác tên của 2 thanh nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. Hút nhau. C. Đẩy nhau. Câu 8: Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ dưới đây?
A. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng. B. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng. C. Máy bơm nước: Cơ năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng. D. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng.
Câu 9: Vì sao lõi của nam châm điện không làm thép mà làm bằng lõi sắt non? A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non. B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. C. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện. D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi. 7
1 : Một ấm siêu tốc có ghi 220V - 1100W. Cường độ dòng điện chạy qua ấm khi nó hoạt
B. I = 4A. D. I = 3A. C. I = 3,5A.
C. 115,2 Ω. D. 1920Ω. B. 80Ω.
B. I = 1A; n = 500 vòng. D. I = 1,5A; n = 500 vòng.
B. 18V. D. 45V. C. 36V.
D. 1500J. B. 1200J.
Câu 10: Phát biểu nào là SAI khi nói về đường sức từ của ống dây mang dòng điện? A. Chiều của đường sức từ không đổi khi ta thay đổi chiều của dòng điện. B. Hình dạng đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua giống hình dạng của đường sức từ của nam châm thẳng. C. Đường sức từ bên trong lòng ống dây mang dòng điện là những đường thẳng song song. D. Chiều của đường sức từ được xác định theo quy tắc nắm tay phải. Câu 1 động bình thường là: A. I = 5A. Câu 12: Một lò nướng khi hoạt động bình thường có cường độ dòng điện qua khi đó là 1A được sử dụng trong thời gian 20 phút. Điện trở của lò nướng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt lượng tỏa ra của lò khi đó là 96kJ. A. 20Ω. Câu 13: Nam châm điện nào sau đây có từ tính mạnh nhất? (Gọi I là cường độ dòng điện qua ống dây, n là số vòng dây) A. I = 1A; n = 250 vòng. C. I = 1,5A; n = 250 vòng Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 9V. Câu 15: Hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U. Sau một thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 là 600J. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 là: A. 1000J. D. 1800J. Câu 16: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? C. Ôm. D. Ampe. A. Vôn. B. Oát.
D. Q = R2.I.t.
D. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng.
B. thép, coban, nhôm, sắt. D. đồng, nhôm, sắt, thép.
Câu 17: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của Định luật Jun – Lenxơ? C. Q = U2.I.t. B. Q = I2.R.t . A. Q = U.I2.t. Câu 18: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng. Câu 19: Những vật liệu có thể bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường là A. sắt, đồng, thép, niken. C. niken, thép, coban, sắt. Câu 20: Cho các trường hợp của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua như hình vẽ:
Các trường hợp có cực Bắc (N) ở phía bên phải gồm? B. c,d. A. a, b. C. Không có. D. a, d.
8
Câu 21: Cho hai điện trở R1 và R2, biết R2 = 3R1 và R1 = 15 Ω. Khi mắc hai điện trở này nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 120V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là:
A. 4A. B. 2,5A. D. 0,4A.
C. không hoạt động. D. vẫn sáng như cũ.
C. Bàn tay phải. D. Nắm tay phải.
C. 2A. Câu 22: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ: A. sáng hơn. B. tối hơn. Câu 23: Để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc: A. Bàn tay trái. B. Nắm tay trái. Câu 24: Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A. Rtđ = . B. Rtđ = . C. Rtđ = . D. Rtđ = R1 + R2.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. D. Nhiệt độ của biến trở.
D. 1500W. C. 1200W. B. 1100W.
C. 1152kJ. D. 11520kJ. B. 576kJ.
Câu 25: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng panh. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 26: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi là: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. Câu 27: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Khi đó số chỉ công tơ điện tăng thêm 2 số. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1000W. Câu 28: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 40Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là 2A được sử dụng trong thời gian 2 giờ. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch bằng bao nhiêu? A. 160J. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 36V thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ 4A, người ta làm giảm cường độ dòng điện xuống còn 1,5A bằng cách nối thêm vào mạch một điện trở Rx. Giá trị của Rx là:
A. 9Ω. B. 24Ω. C. 15Ω. D. 5,4Ω.
Câu 30: Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm 2; điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ωm. Điện trở của sợi dây đồng này là: A. 3,4.10-16 Ω. B. 3,4.10-6 Ω. D. 103,7 Ω. C. 0,85 Ω.
-----Hết-----
9
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ 010
1 B 2 C 3 D 4 C 5 D 6 D 7 D 8 A
9 C 10 B 11 D 12 B 13 A 14 A 15 B
16 C 17 B 18 A 19 A 20 D 21 C
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 22 B 23 B 24 C 25 C 26 C 27 D 28 C 29 B 30 C
MÃ ĐỀ 020
1 D 2 D 3 A 4 D 5 D 6 B 7 A
8 D 9 B 11 A 10 A 14 D 15 B
16 C 17 B 18 B 19 C 12 B 20 B 13 D 21 C 22 C
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 23 D 24 B 26 C 27 A 25 C 28 C 29 C 30 C
Nhóm trưởng ký duyệt
10