Ma trận 1/3
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
1. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9
TT
Chương
Nội dung/ đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tổng
% đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
1
CHƯƠNG
I: ĐIỆN
HC
1. Đin tr của dây dẫn -
Đnh lut Ôm. Đoạn mạch
nối tip - Đoạn mạch song
song. Bin trở.
4
2
15%
Điện năng - Công của dòng
điện.
2
2
10%
Định lut Jun-Len xơ.
(3 tit)
1
20%
CHƯƠNG II:
ĐIN T
HC
Nam châm. T trưng. T
ph - Đưng sc t. T
trưng ca ng dây có
dòng điện chy qua.
(5 tit)
4
4
1
30%
2
Sự nhiễm từ của sắt,thép.
Nam châm điện. Ứng dng
của nam châm - Lực điện
từ.
(4 tit)
2
1
1
25%
S câu
12
1
8
1
1
1
24
Đim s
3 đ
1 đ
2 đ
1 đ
2 đ
10 đ
% đim s
40%
30%
20%
100%
Ma trận 2/3
Ma trận 3/3
2. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA CUI KÌ I - MÔN: VT LÝ LP 9
Chương
I: ĐIN
HC
2
Ni dung
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Điện trở của
dây dẫn. Định
lut Ôm. Đon
mch ni tip -
Đon mch
song song-
Bin tr
Nhn bit:
- Được ký hiệu điện điện trở. (C2)
- Được ký hiệu đơn vị của hiệu điện th. (C6)
- Biu thức định lut ôm. (C1)
- Được ký hiệu của điện trở suất. (C5)
4
(TN C1, 2,
5, 6)
Thông hiểu
- Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc nối tipcường độ dòng điện có đặc
đim: I = I1 = I2 (C3)
- Được công thức nh điện trở tương đương của đoạn
mạch gồm hai điện trở mắc song song (C4).
2
(TN C3, 4)
2
Điện năng -
Công của dòng
điện.
Nhận bit
- Được công thức tính công suất điện.(C7)
- Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
(C9)
2
(TN C7, 9)
Thông hiểu
- Hiu số đm công tơ điện. (C10)
- Chỉ ra được sự chuyn hoá các dạng năng lượng khi
đèn điện, bp điện, bàn điện, nam châm điện, động
cơ điện hoạt động. (C8)
2
(TN C10, 8)
3
Định lut Jun-
Len xơ
3 (tit)
Vận dụng
Vn dng được định lut Jun Len-đ giải bài
tp. (C23)
1
(TL C23)
Ma trận 4/3
Chương
II: ĐIN
T HC
4
Nam châm. T
trưng .T ph -
Đưng sc t.
T trưng ca
ng dây có dòng
điện chy qua.
Nhận bit
- Mọi nam châm đều hai cực: Cực Bắc cực
Nam. (C12)
- Nhn bit được các cực của nam châm. (C14)
- Khi đặt hai nam châm gần nhau thì chúng tương tác
với nhau: Các từ cực cùng tên thì đẩy nhau, các từ
cực khác tên thì hút nhau. (C13)
- Dùng kim nam châm nhn bit từ trường. (C18)
4
TN
(C12,13,14,
18)
Thông hiểu
- Hiu được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh
cửu có từ tính. (C15)
- Đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua
là những đường cong khép kín. (C11)
- Từ thí nghiệm của Ơ-xtét đ phát hiện dòng điện
tác dng từ. (C16)
Bộ phn chính của la bàn một kim nam châm
th quay quanh một trc. (C17)
4
TN
(C11,15,16,
17)
Vận dụng cao
- Vn dng được quy tắc nắm tay phải đ xác định
chiều của đường sức từ trong lòng ống y khi bit
chiều dòng điện và ngược lại. (C24)
1
TL
(C24)
5
Sự nhiễm từ của
sắt, thép Nam
châm điện; Ứng
dng của nam
châm. Lực điện
từ
Nhận bit
- Được lực điện từ. (C19)
- Chiều của lực điện từ ph thuộc vào chiều dòng
điện và chiều đường sức từ. (C20)
- Phát biu quy tắc bàn tay trái. (C22)
2TN
(C19,20)
1 TL
(C22)
Thông hiểu
- tả được cấu tạo của nam châm điện nêu được
lõi sắt có vai trò làm tăng tác dng từ. (C21)
1
TL
( C21)
Ma trận 2/3