
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯƠNG THPT LƯƠNG THUC KY
ĐÊ CHINH THƯC
(Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: VẬT LÝ – Lớp 12
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
MA( ĐÊ: 301
Họ tên : ................................................. Số báo danh : ...................
Câu 1: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính chu kỳ dao động của con
lắc lò xo là
A.
m
k
T
2
1
B.
k
m
T
2
1
C.
k
m
T
2
D.
m
k
T
2
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
x1 = 5cos(10πt – π/3) cm và x2 = 5cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 5cos(10πt - π/6) cm. B. x = 5cos(10πt - π/12) cm.
C. x = 10cos(10πt - π/12) cm. D. x = 10cos(10πt - π/6) cm.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. Tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn. B. Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Có độ lớn biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Có chiều thay đổi liên tục.
Câu 4: Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của
S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4=4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng
1cm
λ
=
.
Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại
A.
3 5( )cm
. B.
4( )cm
. C.
6 2( )cm
D.
2 2( )cm
.
Câu 5: Một sóng cơ có bước sóng 40 cm và chu kỳ 0,2s. Tốc độ truyền sóng là
A. 200 m/s. B. 8 cm/s. C. 200 cm/s. D. 8 m/s.
Câu 6: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Điều nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hai đầu mạch trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện.
C. Cường độ dòng điện sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch.
D. Điện áp hai đầu mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50 Ω. B. Z = 42,43 Ω. C. Z = 120 Ω. D. Z = 70 Ω.
Câu 8: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi hai đầu dây cố định là
A. ℓ = (2k + 1)λ/4. B. ℓ = (2k + 1)λ/2. C. ℓ = kλ. D. ℓ = kλ/2.
Câu 9: Các thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc ô tô là những ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. giao thoa sóng.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây có một hệ sóng
dừng ổn định với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 20 m/s. B. v = 200 cm/s. C. v = 10 m/s. D. v = 10 cm/s.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ điện.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của mạch
điện là: A.
os = R
cZ
ϕ
B.
os =1c
ϕ
C.
os =
L C
Z Z
cR
ϕ
−
D.
os = Z
cR
ϕ
Câu 12: Một vật thực hiện dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
x = 2cos
42
t
π
π
+
cm. Biên độ dao động của vật là A. 4π cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 4cm.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 14: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k =100 N/m. Tần số góc dao
động của con lắc là A. ω = 5 rad/s B. ω = 6,28 rad/s C. ω = 3,18 rad/s D. ω = 20 rad/s
Câu 15: Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. ZL = 1/2πfL B. ZL = 1/πfL C. ZL = 2πfL. D. ZL = πfL.
Câu 16: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật ở vị trí thấp nhất. B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. vật có vận tốc cực đại. D. vật ở vị trí cao nhất.
Trang 1/2 - Mã đề 003