TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ VẬT LÝ - CN
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024– 2025
Môn: VẬT LÝ - Khối: 12
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 001.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây có quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định
A. Săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Không khí trong một xi lanh đặt thẳng đứng được đun nóng đẩy pit-tông chuyển dộng nhanh
dần.
D. Không khí trong một xi lanh đặt nằm ngang áp suất bằng áp suất khi quyển bên ngoài, khi
được đun nóng thì đẩy pit-tông chuyển động không ma sát trong xi lanh.
Câu 2. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. B. = hằng số. C. pV ~ T. D. =hằng số.
Câu 3. Cho hằng số Boltzmann k=1,38.10-23 J/K. Động năng trung bình của 1 phân tử khí là 6,42.10
-21 J. Nhiệt độ tuyệt đối của môi trường chứa khí lúc đó xấp xỉ là
A. 420K. B. 354K. C. 698K. D. 310K.
Câu 4. Trên hình bên hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ởng hai nhiệt độ khác
nhau. Thông tin đúng khi so safnh nhiêgt đôg T1 vah T2
A. B. C. D.
Câu 5. Động năng trung bình của phân tử khí phụ thuộc
A. mật độ phân tử khí. B. vào bản chất chất khí.
C. nhiệt độ của khối khí. D. áp suất chất khí.
Câu 6. Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ
Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình
A. đẳng áp. B. bất kì không phải đẳng quá trình.
C. đẳng nhiệt. D. đẳng tích.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí
A. chuyển động không ngừng.
Mã đề 001 Trang Seq/4
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
Câu 8. Một quả bóng bàn đang bị bẹp (không thủng), thả vào trong nước nóng thì quả bóng lại
phồng lên như cũ. Các thông số trạng thái của khối khí bên trong trái bóng bị thay đổi là
A. thể tích, nhiệt độ và áp suất. B. nhiệt độ, thể tích.
C. áp suất, thể tích. D. áp suất, nhiệt độ.
Câu 9. Động năng trung bình của phân tử được xác định bằng hệ thức
A. B. C. D.
Câu 10. Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất chất khí là do
A. chất khí thường được đựng trong bình kín.
B. chất khí thường có thể tích lớn.
C. trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
D. chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 11. Điền vào ch trống: Chất khí trong đó c phân tử được coi ……và chỉ tương tác với
nhau khi….. được gọi là khí lí tưởng
A. chất điểm; va chạm. B. chất điểm; ở gần nhau.
C. vật rắn; va chạm. D. vật rắn; ở gần nhau.
Câu 12. Hệ thức phù hợp với định luật Boyle là
A. B. C. D.
Câu 13. Trong thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của cục nước đá không cần thiết phải
dụng cụ nào sau đây
A. Nhiệt lượng kế. B. Đồng hồ bấm giây. C. Thước mét. D. Oát kế.
Câu 14. Đối với một lượng khí xác định, khi áp suất được giữ không đổi thì
A. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích tăng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích giảm.
D. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 15. Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 16. Định luật Boyle được áp dụng trong quá trình
A. khối khí giãn nở tự do.
B. khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt.
C. nhiệt độ của khối khí không đổi.
D. khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.
Câu 17. Đối với khí lí tưởng, có thể bỏ qua đại lượng nào sau đây
A. Khối lượng của phân tử. B. Cả 3 đại lượng trên.
C. Tốc độ chuyển động của phân tử. D. Kích thước của phân tử.
Câu 18. “Độ không tuyệt đối” là nhiệt độ ứng với
A. 273 0C. B. 273 K. C. 0 0C. D. 0 K.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình vẽ sau gồm các dụng cụ xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước:
Mã đề 001 Trang Seq/4
a. Nhiệt kế điện tử là dụng cụ số (2).
b. Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp là dụng cụ số (4).
c. Biến thế nguồn là dụng cụ số (1).
d. Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian là dụng cụ số (3).
Câu 2.
a. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng áp dụng ở trạng thái (1) v à (2) có dạng .
b. Một khối khí lý tưởng trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1atm, nhiệt độ 570C và thể tích 150cm3.
Khi pittông nén khí đến 30cm3 và áp suất là 10atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là 387 0C.
c. Các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là: Áp suất, thể tích, khối lượng.
d. Với 1 ợng khí tưởng xác định, tích của áp suất P và thể tích V của lượng khí tỉ lthuận
với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 3. Một khối khí lí tưởng có khối lượng không đổi thực hiện quá trình biến đổi như hình vẽ.
a. Thể tích của lượng khí ở trạng thái (2) là 6 lít.
b. Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) của lượng khí là quá trình đẳng nhiệt.
c. Khi áp suất lượng khí tăng lên thêm 2.105Pa thì thể tích của lượng khí giảm đi 1,5 lít.
d. Áp suất của lượng khí ở trạng thái (2) là 6.105 Pa.
Câu 4.
a. Trung bình của các bình phương tốc độ được xác định bởi công thức .
b. Khi một khối khí được cung cấp nhiệt trong một bình kín, động năng trung bình của các phân
tử khí tăng nên áp suất khí trong bình tăng lên.
c. Theo hình động học phân tử chất khí, công thức tính áp suất của một phân tử chất khí tác
dụng lên thành bình .
d. Động năng trung bình của chuyển động nhiệt của phân tử khí tưởng nhiệt độ 6,2. 10-21
J.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nội năng của khối khí tăng 10 J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối
khí đã thực hiện một công có độ lớn là bao nhiêu Jun?
Mã đề 001 Trang Seq/4
Câu 2. nhiệt độ 300K thể tích của một lượng khí lí tưởng xác định là 6 lít. Thể tích của lượng khí
đó ở nhiệt độ 500K khi áp suất không đổi là bao nhiêu lít?
Câu 3. Động năng trung bình của phân tử khí Helium (He) nhiệt độ bao nhiêu ? (Kết quả làm
tròn đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 4. nhiệt độ sôi của một chất lỏng X, nếu cung cấp nhiệt lượng Q1 =40kJ thì khối lượng chất
lỏng hóa thành hơi là . Nếu cung cấp nhiệt lượng Q1 =60kJ thì khối lượng chất lỏng hóa thành hơi
bao nhiêu gam?
Câu 5. Trong xilanh của một động đốt trong 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1,5 atm nhiệt
độ 320K. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chi‚ còn 0,2 dm3 áp suất tăng lên
đến 21atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén theo độ K?
Câu 6. Một ống thủy tinh hình trụ, một đầu kín một đầu hở, dài 40 cm chứa không khí với áp suất
khí quyển 105 N/m2. Ấn từ t ống xuống chậu nước theo phương thẳng đứng, miệng ống dưới sao
cho đầu kín ngang với mặt nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 104 N/m3.
Hỏi chiều cao x của cột nước trong ống bao nhiêu cm ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần
mười).
----HẾT---
Mã đề 001 Trang Seq/4