SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề: 001
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên HS: ………………………………………………… Lớp 12………
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chuyển động Brown xảy ra trong môi trường nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất khí
C. Cả chất lỏng và chất khí D. Chỉ trong chất rắn
Câu 2. Lực liên kết giữa các phân tử khí được gọi là gì?
A. Lực hút B. Lực đẩy C. Lực liên kết D. Lực hấp dẫn
Câu 3. Khi âAn pit-tông bơm xe đaFp, hiêFn tươFng xaHy ra vơAi khiA trong bơm
A. Thể tích bình chứa khí giảm và áp suất khí trong bình tăng.
B. Thể tích bình chứa khí giảm và áp suất khí trong bình giaHm.
C. Thể tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình giaHm.
D. Thể tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình tăng.
Câu 4. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ?
A. p1V2 = p2V1. B. = hằng số. C. pV = hằng số. D. = hằng số.
Câu 5. Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm, ban
đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát đầu trên của xilanh, sau đó
đưa đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo pit-tông, thuốc sẽ
vào trong xilanh. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thể tích khí trong xilanh giảm đồng thời áp suất khí giảm.
B. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí giảm.
C. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí tăng.
D. Thể tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đổi.
Câu 6. Dưới áp suất 105Pa một lượng khí thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi
áp suất tăng 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là
A.V2 = 12,5 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 2,5 lít. D. V2 = 40 lít.
Câu 7. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình
A. đẳng áp B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt D. đoạn nhiệt.
Câu 8. Trong hệ toạ độ V - T, đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 9. Một khối ợng khí thể tích 15 lít nhiệt độ 27 oC. Nung nóng đẳng áp khối khí này
tới 87 oC thì thể tích của nó bằng
A. 25 lít. B. 12 lít. C. 18 lít. D. 16,5 lít.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. PV/T= hằng số. B. PT/V= hằng số. C. VT/P= hằng số. D. P1V2/T1 = P2V1/T2.
Câu 11. Theo phương trình trạng thái của khí lí tưởng, tích của áp suất p và thể tích V của một
khối lượng khí lí tưởng xác định
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 12. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của lượng khí?
A. thể tích. B. áp suất. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 13. Gọi k hằng số Boltzmann, T nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của
phân tử khí được xác định bởi công thức
A..B..C..D. .
Câu 14. Độ biến thiên động lượng của phân tử do va chạm với thành bình có độ lớn là
A. 3mv. B. mv. C. 2mv. D. 0.
Câu 15. Mật độ phân tử được xác định bởi hệ thức:
A. B. .C. .D. .
Câu 16. Động năng trung bình của phân tử có mối liên hệ như thế nào với nhiệt độ tuyệt đối?
A. Động năng trung bình của phân tử không tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
D. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 17. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối liên hệ giữa
A. nhiệt độ và áp suất. B. nhiệt độ và thể tích.
C. thể tích và áp suất. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích.
Câu 18. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí
tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường
đẳng nhiệt này là
A. T2 = T1 B. T2 < T1 C. T2 > T1 D. T2T1
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một khối khí khi đặt điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A).
Nén khí giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn
như hình vẽ:
Phát biểu Đún
g
Sai
a. Số mol của khối khí điều kiện tiêu chuẩn 0,1
mol.
b. Thể tích khí ở trạng thái B là 2,24 lít.
c. Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt một
cung hypebol AB.
d. Khi thể tích của khối khí 1,4 lít thì áp suất 1,5
atm
Câu 2. Một khối khí thể tích V1= 4 lít, áp suất p = 2.105Pa và nhiệt
độ t1= 570C nhận công bị nén đẳng áp. Biết nội năng khối khí tăng
20 J và nhiệt lượng khối khí tỏa ra là 20 J.
Phát biểu Đúng Sai
a. Khối khí thực hiện một công có giá trị 40 J
b. Thể tích của khí sau khi nén bằng 3,8 lít
c. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng 313,50C
d. Đồ thị biểu diễn khối khí trong hệ tọa độ (p, V) diện tích phầnới bằng
độ lớn công mà khối khí nhận được.
Câu 3. Một khối khí tưởng biến đổi đẳng tích từ trạng thái (1) nhiệt độ 400 K, áp suất đến
trạng thái (2) có nhiệt độ 800 K.
Phát biu Đún
g
Sai
a. Áp suất của khối khí khi kết tc quá trình (trạng thái 2) là 4,8 atm
b. Đồ thị biến đổi khối khí trong hệ tọa độ (p, T) như hình H1
c. Đồ thị biến đổi khối khí trong hệ tọa độ (V, T) như hình H2
d. Công của khối khí thực hiện được trong quá trình đẳng tích là bằng 0
Câu 4. Một chiếc xe bán tải chạy trên đường cao tốc Bắc Nam
hướng đi từ Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh trong một ngày
mùa hè. Xe đi vào sáng sớm với nhiệt độ ngoài trời 270C. Thể
tích khí chứa trong mỗi lốp xe 120 lít áp suất trong các lốp xe
240 kPa. Coi gần đúng nhiệt độ của không khí trong lốp xe bằng
với nhiệt độ ngoài trời. Hằng số Boltzmann .
Phát biểu Đúng Sai
a. Số mol khí trong mỗi lốp xe bằng 11,55 mol
b. Đến giữa trưa xe chạy đến Cam Lộ, nhiệt độ trên mặt đường đo được khoảng
45°C. Biết rằng khí trong lốp không thoát ra ngoài thể tích lốp không thay
đổi. Độ thay đổi động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử do sự gia tăng
nhiệt độ này bằng .
c. Thực tế khi sử dụng nhiệt kế hồng ngoại đo nhiệt độ của lốp, người ta thấy
nhiệt độ của lốp xe thể đạt đến giá trị 65°C. Coi nhiệt độ khí trong lốp bằng
nhiệt độ của lốp xe. Áp suất ca khí trong lốp xe lúc này bằng 557,8 kPa
d. Khi xe chạy liên tục trong thời gian dài dưới trời nắng nóng thể dẫn đến
nguy cơ nổ lốp xe, gây ra tai nạn.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi thở ra, dung tích của phổi 2,400 lít áp suất của không
khí trong phổi 101,70.103 Pa. Cho biết khi hít vào, áp suất y trở
thành 101,01.103 Pa. Dung tích ca phổi khi hít vào là bao nhiêu lít?
(kết quả lấy 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân)
Đáp số:……………..
Câu 2. M t phòng kích th c 8 m x 5m x 4m. Ban đu không khí trong phòng đi u ki n chu n. ướ
Sau đó nhi t đ không khí tăng lên t i 10 0C, trong khi áp su t là 78 cmHg. Th tích không khí đã
ra kh i phòng b ng bao nhiêu m3? (K t qu đc làm tròn đn 1 ch s sau d u ph y th p phân)ế ượ ế
Đáp s:……………………….
Câu 3. Một mol khí điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0 oC áp suất 1 atm) thể tích bằng 22,4
lít. Thể ch của một mol khí đó nhiệt độ 25 oC áp suất 1 atm bằng bao nhiêu lít? (làm tròn
lấy 01 chữ số sau dấu phẩy)
Đáp số:……………..
Câu 4. M t bình đng khí có dung tích 6.10 -3 m3 đng khí áp su t 2,75.10 6 Pa. Ng i ta dùng khíườ
trong bình đ th i các qu bóng bay sao cho bóng có th tích 3,18.10 -3 m3 và khí trong bóng có áp
su t 105Pa. N u coi nhi t đ c a khí không đi thì s l ng bóng th i đc làế ượ ượ
Đáp số:……………..
Câu 5. Người ta bơm không khí ở điều kiện tiêu chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa
giờ bình chứa đầy khí nhiệt độ 240C áp suất 765 mmHg. Biết khối ợng riêng của không
khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m3. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn. Khối lượng
khí bơm vào sau mỗi giây bằng bao nhiêu g (g/s)? (Kết quả được lấy đến 1 chữ số sau dấu phẩy
thập phân)
Đáp số:……………..
Câu 6. Tính tốc độ căn quân phương (đơn viF m/s) trong chuyển động nhiệt của phân tử khí
Helium khối lượng mol 4g/mol nhiệt độ 320K. Coi các phân tử khí giống nhau. (KêAt
quaH la„m tro„n đêAn ha„ng đơn viF).
Đáp số:……………..
-------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn thi: VẬT LÍ 12 (ĐỀ SỐ 001)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1C10 A
2C11 B
3A12 C
4C13 A
5B14 C
6B15 A
7A16 D
8D17 D
9C18 C
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(Điểm tối đa của 01 câu hỏi là điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
1
a) Đ
3
a) Đ
b) Sb) Đ
c) Đ c) S
d) Sd) Đ
2
a) S
4
a) Đ
b) Đ b) Đ
c) Sc) S
d) Đ d) Đ
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
12,42 450
21,6 53,3
324,5 61412