intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 có đáp án môn: Toán 12 – Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2013-2014)

Chia sẻ: Hồ Hồng Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

106
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 có đáp án môn "Toán 12 – Trường THPT Phú Nhuận" năm học 2013-2014 có cấu trúc gồm 5 câu hỏi bài tập trong thời gian làm bài 120 phút. Mời các bạn cùng tham khảo. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt hết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 có đáp án môn: Toán 12 – Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2013-2014)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: Toán – Khối 12 Thời gian làm bài: 120 phút  A . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm) 2x −1           Câu 1: (3,5đ)  Cho hàm số :  y =  có đồ thị (C) x −1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ. c) Tìm điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ  điểm A(1 ; 2) đến tiếp tuyến với    đồ thị (C) tại M bằng  2   Câu 2: (1,5đ)  Tính các tích phân sau: π 4 a) I = x cos 2xdx 0 ln xe b) I = dx   1 x. 1 + ln x     Câu 3: (2đ) Trong không gian Oxyz ,cho hai đường thẳng  �x = −23 + 8t1 �x =  3  + 2t2 � � d1 : �y = −10 + 4t1 , d 2 : �y = −2 − 2t 2   �z=  t1 �z= t2 � � a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2. Tính d(d1,d2). b) Viết phương trình đường thẳng   song song với Oz và cắt cả hai đường thẳng  d1, d2 B . PHẦN RIÊNG: (3 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần I hay phần II) I Theo chương trình chuẩn Câu 1: ( 2đ)                 a)  Giải phương trình trên tập số phức: z2 – 4iz + 5 = 0                 b)  Tìm số phức z thỏa  z = 5  và (z + i)2 là số thuần ảo Câu 2: (1đ)   Trong   không   gian   Oxyz,   cho   bốn   điểm   A ( 1, 0, 2 ) ,   B ( −3, 2,1) ,   C ( 3,1, 0 ) ,   D ( −2, 0, 0 ) ,   viết phương trình mặt cầu qua C, D và có tâm nằm trên đường thẳng AB.            II  Theo chương trình nâng cao Câu 1: (2đ) 2+i a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa:  z = + 2i − 1 . 3 − 2i ( ) b)  Tìm số phức z biết  ( z − 1) z + 2i  là số thực và  z  nhỏ nhất      x +1 y z − 2 Câu 2: (1đ) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho đường thẳng (d) :  = = .  1 2 1 Tìm khoảng cách từ điểm I(0, 0, 3) đến (d). Suy ra  phương trình mặt cầu (S) tâm I, biết (S)   ᄋ cắt d tại 2 điểm M, N thỏa   MIN = 900
  2.                –­­­­­­­ Hết –­­­­­­­ Đáp án toán 12 – HK2 ­ 2014 A PHẦN CHUNG 7Đ Câu 1 2x −1 y=   3,5đ x −1 1a) 2đ D = R \ { 1}   0.25 lim y = 2  suy ra TCN y = 2 ;  lim+ y = + , lim− y = −  suy ra TCĐ x = 1 0.25 x x 1 x 1 −1 y'= < 0  ( x − 1) 0.25 2 Bảng biến thiên  x ­∞ 1 +∞ y' ­ ­ 0.5 y +∞ 2 2 ­∞ Hàm số nghịch biến trên (–  ; 1) và (1 ; +∞) 0.25 Đồ thị : (C) cắt Ox tại (1/2 ; 0) , Oy tại (0 ; 1) 8 6 4 2 15 10 5 5 10 15 0.5 2 4 6 8 1b) 1 � 1 � 0,75đ Nhìn đồ thị ta có  S = 2 �2+ �dx   0.25 0 � x −1 � S =  (2 x + ln x − 1) |0   1/2 0.25 1 S =  1 + ln   0.25 2 1c)  � 2 x0 − 1 � 2 x0 − 1 −1 0,75đ Phương trình tiếp tuyến (d) với (C) tại  M �x0 ; �: y − = ( x − x0 )   0.25 � x0 − 1 � x0 − 1 ( x0 − 1) 2 d ( I , ∆ ) = 2 � ( x0 − 1) = 1   2 0.25 1 2 0.25 Tìm được M (2 ; 3) , M (0 ; 1)
  3. Câu 2a  du = dx u=x (0.75đ)  Đặt  � � 1 0.25 dv = cos 2xdx v = sin 2x 2 π π π 4 4 1 14 0.25 I=� x cos 2xdx = x sin 2x − � sin 2xdx 0 2 0 20 π π 1 4 1 4 π 1 0.25 I = x sin 2x + cos 2x = − 2 0 4 0 8 4 Câu 2b e ln x dx I= dx  .Đặt  t = 1 + ln x � = 2tdt   0.25 (0.75đ) 1 x. 1 + ln x x 2 �t 3 � 2 0.25  I =  2 ( ) t 2 − 1 dt = 2 � − t �|1 1 �3 � 4 2 2 I= −   0.25 3 3 Câu3a r r r 1đ Mp (P)  chứa d1 và song song d2 nên (P) có VTPT là  n= � � �u1 , u 2 �= (6; − 6; − 24) 0.25 Tìm được pt mp(P): x – y – 4z + 13 = 0 0.25 18 d(d1;d2) = d(M,(P))   = = 3 2    , (M(3;­2;0) d2) 0. 5 18 ur ur r Câu3b Gọi (P) là mp đi qua d1 và song song Oz nên (P) có VTPT là  n 1 = � � 1đ �u 1 ; k �= (1; − 2;0) (P) : x – 2y + 3 = 0 0.5 � 1 4 5� Gọi A là giao điểm của d2 và (P) suy ra  A �− ; ; − �  0.25 � 3 3 3� x = −1 / 3 r 0.25 Khi đó :   qua A ,VTCP  k = ( 0;0;1)   ( ∆) y = 4 / 3 z = −5 / 3 + t Chú ý : nếu hs chỉ tìm đc VTCP Δ : (0 ;0 ;1) cho 0,25 uuuuuur r Cách 2 : Δ cắt d1 , d2 tại M1, M2 . đk  M 1M 2  cùng phương  k  tìm đc M1 , M2 . cho thang  điểm tương ứng B PHẦN RIÊNG CƠ BẢN Câu 1a x2 ­4ix + 5 = 0  :          = ­ 36  = 36i2 0. 5 1đ x = 5i  Chọn căn bậc 2 của Δ là 6i . Khi đó  0. 5 x = −i a) z = a + bi (a, b  ᄋ) Câu 1b  (z + i)2 = [a + (b + 1)i]2 = a2 – (b + 1)2 + 2a(b + 1)i 0.25 1đ 0. 25 z= 5 a 2 + b2 = 5 (z + i) 2 thuan ao a 2 − (b + 1) 2 = 0
  4. �a = 2 � a= 1 �� �� 0. 25 �b = 1 �b = −2 Vậy z �{ 2 + i, −2 + i,1 − 2i, −1 − 2i} 0. 25 Câu 2 x = 1 − 4t uuur 1đ Gọi I là tâm mặt cầu cần tìm.  AB = ( −4, 2, −1) � AB : y = 2t ,  0.25 z = 2−t I �AB � I ( 1 − 4t, 2t, 2 − t ) Do mặt cầu qua C và D nên  0.25 IC = ID � ( 2 + 4t ) + ( 1 − 2t ) + ( 2 − t ) = ( 3 − 4t ) + ( 2t ) + ( 2 − t ) 2 2 2 2 2 2 1 �5 2 17 � 274 � 36t − 4 = 0 � t = � I � , , �� R 2 = ID 2 = 0.25 9 �9 9 9 � 27 2 2 2 5 � � 2 � � 17 � 274 Vậy mặt cầu cần tìm:  ( S) : � �x − �+ �y − �+ �z − �= 0.25 � 9 � � 9 � � 9 � 27 B PHẦN RIÊNG NÂNG CAO Câu 1a 2+i ( 2 + i ) ( 3 + 2i ) + −1 − 2i 1đ .  z = + 2i − 1 = ( ) 0. 5 3 − 2i 9+4 4 7 9 19 = + i − 1 − 2i = − − i 0.25 13 13 13 13 9 19 0.25 Vậy phần thực của z là:  − , phần ảo của z là  − 13 13 Câu 1b ( ) Gọi z = a +bi Ta có  ( z − 1) z + 2i = a ( a − 1) + b ( b − 2 ) + [ ab − (a − 1)(b − 2) ] i 0.25 1đ ( ) Mà  ( z − 1) z + 2i  là số thực nên  ab − (a − 1)(b − 2) = 0 � b = 2 − 2a 0.25 2 � 4� 4 5 z = a + ( 2 − 2a ) = 5a − 8a + 4 = 5 � 2 2 2 a − �+ 2 0.25 � 5� 5 5 4 2 4 2 z  nhỏ nhất khi  a = ; b = � z = + i 0.25 5 5 5 5 uur uur uur uur Câu 2 VTCP  u d = (1, 2,1) . Chọn A( ­1 ; 0 ; 2) thuộc d  AI = ( −1;0; −1) � � � �= ( 2;0; −2 )   AI , ud � 0.25 1đ uur uur � AI , ud � � � 2 3 d ( I,( d ) ) = uur =   0.25 ud 3 MIN vuông cân tại I  MHI vuông cân tại H (H trung điểm M , N) 0.25 2 2 Nên bán kính mặt cầu  R = IM = IH 2 = 3 8 Pt mặt cầu:  x 2 + y 2 + (z − 3) 2 = 0.25 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2