
\
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ HOÁ
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 001
Nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137,
Cr = 52.
Thí sinh KHÔNG sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên
tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol.
Câu 2. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 3. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học được kí hiệu là
A.
o
r 298
H
.B.
rH
.C.
fH
.D.
o
f 298
H
.
Câu 4. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2g) → 2HCl(g); ∆rH298
o= -184,6 kJ. Phản ứng trên là
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy.
Câu 5. Tốc độ phản ứng là
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 6. Cho phản ứng của các chất ở thể khí:
2NO + 2H2⟶N2+ 2H2O
Biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên là :
A.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t
B.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t
C.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t
D.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t
Câu 7. Xét phản ứng : H2+ Cl2⟶2HCl.
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau:

\
Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào?
A. Nồng độ của HCl theo thời gian. B. Nồng độ của H2của theo thời gian.
C. Nồng độ của Cl2theo thời gian. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm?
(a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid – base.
A. Nhanh (a), (c); chậm (b). B. Nhanh (a), (b); chậm (c).
C. Nhanh (b), (c); chậm (a). D. Nhanh (a); chậm (b), (c).
Câu 9. Cho các yếu tố sau: 1.nồng độ chất. 2. áp suất 3. xúc tác 4. nhiệt độ 5. diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 10. Cho phản ứng hóa học : A (g) + 2B (g)
o
t
AB2(g).
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng.
C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A
Câu 11. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm :
A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr
Câu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng :
A. ns2np2.B. ns2np3.C. ns2np5.D. ns2np6.
Câu 13. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. Tăng dần từ chlorine đến iodine B. Tăng dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine
C. Giảm dần từ fluorine đến iodine D. Giảm dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine.
Câu 14. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến
iodine là do từ fluorine đến iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 15. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Fe, H2O, O2.B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 16. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây?
A. MnO2+ 4HCl
o
t
MnCl2+ Cl2+ 2H2O.
B. Cl2+ 2NaBr
2NaCl + Br2.
C. 2NaCl + 2H2O
§iÖn ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n
2NaOH + Cl2+ H2.
D. 2NaOH + Cl2
NaCl + NaClO + H2O.
PHẦN II. (3 điểm)Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

\
Câu 1. Cho phương trình phản ứng sau:
Cl2+ KOH
o
t thÝch hîp
KCl + X + H2O
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a. Thực hiện ở nhiệt độ thường và ở 70oC, tên của chất X lần lượt là potassium chlorate và potassium
chloride.
b. Trong phản ứng trên, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
c. Khi phản ứng thực hiện ở nhiệt độ thường, tỉ lệ số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất oxi hóa và số
nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất khử là 1 : 1.
d. Khi phản ứng thực hiện ở 70oC, tổng hệ số cân bằng là 18.
Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm halogen thuộc nhóm VIIA bao gồm: fluorine,
chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine.
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a. Tính khử của các ion X–(trừ F–) giảm dần theo chiều sau: Cl–> Br–> I–
b. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều I2< Br2< Cl2< F2.
c. Ở điều kiện thường, màu của các đơn chất F2, Cl2, Br2và I2nhạt dần.
d. Số oxi hóa trong các hợp chất của fluorine, chlorine, bromine, iodine đều có thể là –1; +1; +3; +5 và
+7.
Câu 3. Các phát biểu sau đây đúng hay sai:
a. Những lỗ rỗng trong viên than tổ ong giúp tăng diện tích tiếp xúc giữa than và khí oxygen.
b. Khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu là làm tăng nồng độ tinh bột để tăng tốc độ phản
ứng.
c. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
d. Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi, người ta thường hạ nhiệt độ trong lò phản ứng.
PHẦN III: Tự luận (3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm)Hoàn thành các phản ứng sau đây:
a. HCl + Fe →
b. Cl2+ H2→
c. Br2+ KI →
d. NaCl(s) + H2SO4(aq) đặc→
Câu 2. (1 điểm)Từ xa xưa, dân gian có câu tục ngữ: “ Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa”. Em hãy dựa trên các
yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, hãy giải thích câu tục ngữ trên.
Câu 3. (1 điểm) Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch muối ăn (nồng
độ từ 15- 20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn. Loại nước Javel dùng để tẩy vết bẩn quần áo trên
thị trường thường được đóng vào chai dung tích 1 lít có nồng độ NaClO và NaCl lần lượt là 6% và 5% (khối
lượng riêng của dung dịch nước Javel d = 1,1 g/mL). Coi gần đúng khối lượng riêng của nước nguyên chất là
1 g/mL.
a. Khối lượng NaCl nguyên chất bằng bao nhiêu kg?
b. Thể tích nước cần dùng để sản xuất 500 chai nước Javel nói trên bằng bao nhiêu lít?
--------------- HẾT --------------

\
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ HOÁ
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 002
Nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137,
Cr = 52.
Thí sinh KHÔNG sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
PHẦN I. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến
iodine là do từ fluorine đến iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 2. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học được kí hiệu là
A.
o
r 298
H
.B.
rH
.C.
fH
.D.
o
f 298
H
.
Câu 3. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g); ∆rH298
o= -184,6 kJ. Phản ứng trên là
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy.
Câu 4. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Fe, H2O, O2.B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 5. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm?
(a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid – base.
A. Nhanh (a), (c); chậm (b). B. Nhanh (a), (b); chậm (c).
C. Nhanh (b), (c); chậm (a). D. Nhanh (a); chậm (b), (c).
Câu 6. Cho các yếu tố sau: 1.nồng độ chất. 2. áp suất 3. xúc tác 4. nhiệt độ 5. diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 7. Cho phản ứng của các chất ở thể khí:
2NO + 2H2⟶N2+ 2H2O
Biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên là :
A.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t
B.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t
C.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t
D.
2 2 2
H N H O
NO
tb
C C C
C
1 1 1
v . . .
2 t 2 t t 2 t

\
Câu 8. Xét phản ứng : H2+ Cl2⟶2HCl.
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau:
Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào?
A. Nồng độ của HCl theo thời gian. B. Nồng độ của H2của theo thời gian.
C. Nồng độ của Cl2theo thời gian. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9. Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên
tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol.
Câu 10. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm :
A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr
Câu 11. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng :
A. ns2np2.B. ns2np3.C. ns2np5.D. ns2np6.
Câu 12. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 13. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. Tăng dần từ chlorine đến iodine B. Tăng dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine
C. Giảm dần từ fluorine đến iodine D. Giảm dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine.
Câu 14. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây?
A. MnO2+ 4HCl
o
t
MnCl2+ Cl2+ 2H2O.
B. Cl2+ 2NaBr
2NaCl + Br2.
C. 2NaCl + 2H2O
§iÖn ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n
2NaOH + Cl2+ H2.
D. 2NaOH + Cl2
NaCl + NaClO + H2O.
Câu 15. Tốc độ phản ứng là
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 16. Cho phản ứng hóa học : A (g) + 2B (g)
o
t
AB2(g).
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng.
C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A
PHẦN II.( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm halogen thuộc nhóm VIIA bao gồm: fluorine,
chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine.
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?