
Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy -TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và
tên:................................................................................
........
Năm học: 2022 - 2023
SBD:.........................Phòng
thi:....................................................
Môn: Hóa học 8
Lớp:..............................................................................
......................
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Số tờ Giám thị (Kí ghi rõ họ tên) Giám khảo (Kí ghi rõ họ tên)
GT 1: GK 1:
GT 2: GK 2:
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở mỗi câu
Câu 1. Tính chất vật lí của oxi là
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
B. chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí
C. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
D. chất khí màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
Câu 2. Chất nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. CaCO3B. CO2C. KMnO4D. H2SO4
Câu 3. Khí oxi tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. S, Fe, CH4B. Cl2, C, H2O C. N2, H2O, C2H2D. KClO3, Zn, CH4
Câu 4. ĐêL điêMu chêN khiN hiđro trong phoMng thiN nghiêOm ngươMi ta duMng căOp châNt naMo sau đây?
A. Cu vaM dung diOch HCl C. Al vaM dung diOch HCl
B. Fe vaM dung diOch NaOH D. Cu vaM dung diOch H2SO4 loaRng
Câu 5. DaRy kim loaOi taNc duOng vơNi nươNc ơL nhiêOt đôO thươMng laM
A. K, Cu, Zn B. Na, Al, Cu C. Ca, Fe, Mg D. Na, K, Ca
Câu 6. Khí hiđro tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2O, CuO B. O2, CuO C. O2, H2OD. CH4, HCl
Câu 7. Vì sao khí hiđro dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa?
A. Là khí nhẹ nhất C. Dễ tan trong nước
B. Rẻ tiền D. Khi cháy sinh ra lượng nhiệt lớn
Câu 8. Chất nào làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Ca(OH)2B. H3PO4C. NaOH D. K
Câu 9. Nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành
màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Da cam
Câu 10. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan gọi là gì?
A. Dung môi B. Chất tan C. Dung dịch bão hòa D. Dung dịch
Câu 11. Bazơ không tan trong nước là
A. Cu(OH)2B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 12. Chất nào tan được trong nước?
A. Zn(OH)2 B. CuCl2 C. Ca3(PO4)2 D. BaSO4
Câu 13. Hợp chất không tồn tại trong nước là
A. NaCl B. CuSO4 C. BaCO3 D. CuCO3
Câu 14. Khi hòa tan 1 thìa nhỏ dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò là gì?
A. Chất tan B. Dung môi C. Chất bão hòa D. Chất chưa bão hòa

Câu 15. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hãy gọi tên và cho biết chất nào là axit, bazơ, muối trong các chất sau: KCl,
Mg(OH)2, HCl, Al2(SO4)2, Na2CO3, Fe(OH)3, K3PO4, HNO3, NaOH, KHCO3?
Câu 2. (1 điểm) Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa.
Hãy tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó.
Câu 3. (1 điểm) Hòa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được?
Câu 4. (1 điểm) Không khí bị ô nhiễm có thể gây ra tác hại gì? Phải làm gì để bảo vệ không khí
trong lành?
---------------Hết---------------
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

