I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Công thức cấu tạo của axit axetic là
A. CH3 – COOH. B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – COOH. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic?
A. Pha nước hoa. B. Sản xuất dược phẩm.
C. Sản xuất glixerol. D. Sản xuất rượu bia.
Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo
A. chiều giảm dần của nguyên tử khối.
B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. chiều tăng dần của nguyên tử khối.
D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 4: Một hiđrocacbon thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt
kim loại, đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan.
Câu 5: Công thức chung của chất béo là
A. (R-COO)3C3H5. B. R-COOC3H5.
C. (- C6H10O5-)n. D. C12H22O11.
Câu 6: Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. C2H2. B. C2H4. C. C6H6. D. CH4.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm
dần?
A. Na, Al, K, Mg. B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, K, Na, Mg. D. Mg, K, Al, Na.
Câu 8: Trong 100 ml rượu 35 độ chứa bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất?
A. 35 ml. B. 70 ml. C. 350 ml. D. 700 ml.
Câu 9: Đun chất béo với nước, có axit làm xúc tác, sản phẩm thu được là
A. glixerol và muối của axit béo. B. axit béo và muối.
C. glixerol và axit béo. D. glixerol và etyl axetat.
Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic?
A. ZnO. B. NaOH. C. Cu. D. Na2CO3.
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HOÁ HỌC LỚP 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ DỰ PHÒNG
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.
Câu 12 : Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 13: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị mấy?
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hiđrocacbon?
A. C2H4. B. C2H5Cl. C. CH4. D. C2H2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu ăn là este của các axit béo.
B. Dầu ăn là este của glixerol.
C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5.
CH3COONa
Câu 2: (3 điểm)
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 5,4g H2O.
a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c. Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
d. Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.
----------------------- HẾT-------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 9
NĂM HỌC: 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Một câu đúng đạt 0,33 điểm, 2 câu đúng đạt 0,7 điểm, 3 câu đúng đạt 1 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C B C D D B A C C C D
Câu 13 14 15
Đáp án D B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(2 điểm)
C2H4 + H2O axit, nhiệt độ C2H5OH
C2H5OH + O2 lên men giấm CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đặc, nhiệt độ CH3COOC2H5 +H2O
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
(3 điểm)
a. nCO2 = 8,8 : 44 = 0,2 mol.
nC = nCO2 = 0,2 mol mC = 0,2 × 12 = 2,4g.
nH2O = 5,4 : 18 = 0,3 mol.
nH = 2nH2O = 0,6 mol mH = 0,6 x 1 = 0,6g.
mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3g = mA
A có hai nguyên tố C và H, vậy A là Hiđrocacbon.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b. Đặt công thức phân tử của A là CxHy
Vậy CTPT của A có dạng (CH3)n
vì MA < 40 → (CH3)n < 40 15n < 40
• Nếu n = 1 không hợp lý.
• Nếu n = 2 CTPT của A là C2H6 (nhận)
0,125 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
c. A không làm mất màu dung dịch Br2. 0,5 điểm
d. C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl 0,5 điểm
Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
Dương
Thị Hạnh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Sơ lược bảng tuần
hoàn các NTHH
Biết nguyên tắc sắp xếp của
bảng hệ thống tuần hoàn. So sánh tính kim loại
giữa các nguyên tố.
Số câu
Số điểm
1
0,3 điểm
1
0,3 điểm
2 câu
0,6 điểm
Chủ đề 2
Hiđrocacbon. Nhiên
liệu
- Nhận biết được hợp chất
thuộc loại dẫn xuất
hirocacbon.
- Biết hóa trị của cacbon
trong hợp chất hữu cơ.
- Biết tính chất hóa học và
ứng dụng của axetilen.
- Biết được thành phần
chính của khí thiên nhiên
- Biết thành phần hóa học
của dầu mỏ.
Làm bài tập xác
định công thức
phân tử của
hiđrocacbon.
Làm bài tập
xác định công
thức phân tử
của
hiđrocacbon.
Số câu
Số điểm
6
2 điểm
3/4
2 điểm
1/4
1 điểm
7 câu
5 điểm
Chủ đề 3
Dẫn xuất của
- Biết CTCT của axit axetic.
- Biết ứng dụng của rượu
- Viết được các PTHH
minh họa mối quan
hiđrocacbon
etylic.
- Biết thành phần, cấu tạo
và tính chất hoá học của
chất béo.
hệ giữa etilen, rượu
etylic và axit axetic.
- Hiểu độ rượu.
- Hiểu tính chất hoá
học của axit axetic.
Số câu
Số điểm
5
1,7 điểm
2
0,7 điểm
1
2 điểm
8
4,4 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12 câu
4 điểm
40%
4 câu
3 điểm
30%
3/4 câu
2 điểm
20%
1/4 câu
1 điểm
10%
17
10 điểm
100%