PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDT BT THCS LÊ HỒNG
PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Hóa học – Lớp 9
Nội
dung
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TN TL
Sơ lược về
baQng tuâSn
hoaSn caTc
nguyên tôT
hoTa hoWc.
- Sự biến đổi
tính chất của
các nguyên tố
trong bảng tuần
hoàn.
- ý nghĩa bảng
tuần hoàn.
- Cấu tạo bảng
tuần hoàn.
- Dựa vào vị trí
nguyên tố suy ra
tính chất của nguyên
tố đó so với các
nguyên tố khác.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3 câu
1,0 đ
10%
3 câu
1,0 đ
10%
6 câu
2,0 đ
20%
Hidro
cacbon.
Nhiên liệu.
- Trạng thái
thiên nhiên của
khí metan.
- Cấu tạo phân
tử etilen.
- Tính chất hóa
học của
axetilen.
- Viết CTCT
của phân tử
etilen và
axetilen.
- Hiện tượng phản
ứng hóa học xảy ra.
- Giải thích
hiện tượng
thực tế.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3 câu
1,0 đ
10%
1 câu
1,0 đ
10%
1 câu
0,3 đ
3 %
1 câu
1,0 đ
10 %
6 câu
3,3 đ
43%
Dẫn xuất
của
hidrocacbon.
Polime.
- Biết được tính
chất vật lý rượu
etylic.
- Tính chất hóa
học của axit
axetic.
- Biết được tính
chất hóa học
của chất béo.
- Hoàn thành chuỗi
phản ứng hóa học.
- Bằng phương pháp
hóa học nhận biết
các các dung dịch
đựng trong các lọ
mất nhãn riêng biệt.
- Phân biệt được dẫn
xuất hiđrocacbon.
Xác định
nồng độ
rượu.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3 câu
1,0 đ
10%
2 câu
0,7 đ
7%
1 câu
1,0 đ
10%
1 câu
2 đ
10%
7 câu
3,7 đ
37%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
10 câu
4,0đ
40%
7 câu
3,0 đ
30%
1 câu
2,0 đ
20 %
1 câu
1,0 đ
10 %
19 câu
10 đ
100%
BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
Chủ đề Mức độ Mô tả
Sơ lược bảng
tuần hoàn
các nguyên
tố hóa học
Nhận biết:
- Biết được cấu tạo bảng tuần hoàn: ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
- Biết được sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn.
- Biết được nguyên tắc sắp xếp của bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học.
Thông hiểu: - Dựa vào vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra tính
chất hóa học của nguyên tố đó và ngược lại.
Vận dụng: - Vận dụng so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với
các nguyên tố lân cận, viết phương trình hóa học minh họa.
Hidrocacbon
. Nhiên liệu
Nhận biết:
- Nhận biết hợp chất thuộc loại hidrocacon hay dn xuất
hidrocacbon.
- Biết được trạng thái tự nhiên, cấu tạo phân tử, tính chất hóa
học của metan.
- Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của
etilen.
- Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của
axetilen.
Thông hiểu: - Nêu hiện tượng của phản ứng hóa học xảy ra.
Vận dụng: - Thực hiện bài toán tính thành phần % theo thể tích, theo khối
lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Dẫn xuất của
hidrocacbon.
Polime.
Nhận biết:
- Biết được tính chất vật lý, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học,
ứng dụng và cách điều chế rượu etylic, axit axetic.
- Biết được tính chất hóa học ca chất béo.
Thông hiểu:
- Hoàn thành các phương trình hóa học.
- Bằng phương pháp hóa học nhận biết các các dung dịch đựng
trong các lọ mất nhãn riêng biệt.
Vận dụng: - Thực hiện bài toán tính thể tích, khối lượng các chất, nồng độ
rượu.
Vận dụng
cao: - Giải thích hiên tượng thực tế.
Trường: PTDTBT THCS Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………….Lớp:……… Năm học: 2022- 2023
Môn: Hóa học 9
Điểm: Lời phê của giáo viên: Giám thị 1: Giám thị 2:
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Theo chiều tăng dần của số lớp electron nguyên tử.
C. Theo chiều giảm dần của số electron lớp ngoài cùng.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 2. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều gim dần của tính phi là
A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. Cl, F, Br, I. D. F, Cl, I, Br.
Câu 3. Số thứ tự của nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. số electron lớp ngoài cùng. B. số thứ tự của nguyên tố.
C. số hiệu nguyên tử. D. số lớp electron.
Câu 4. Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới tính kim loại như thế nào?
A. Tính kim loại giảm dn. B. Tính kim loại tăng dn dần.
C. Tính kim loại không thay đổi. D. Tính kim loại giảm dn không đáng kể.
Câu 5. Nguyên tố A chu kỳ 2 nhóm VIA, nguyên tố B chu kỳ 3 nhóm VA. So sánh tính
chất của X và Y thấy
A. tính phi kim của B mạnh hơn A. B. A, B có tính phi kim tương đương nhau.
C. tính phi kim của A mạnh hơn B. D. A, B có tính kim loại tương đương nhau.
Câu 6. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. Na, Al, K, Mg. B. Mg, Al, Na, K.
C. Al, K, Mg, Na,. D. Al, Mg, Na, K.
Câu 7. Thành phần chính của khí thiên nhiên, khí mỏ dầu( khí đồng hành), khí biogas là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. cacbonic.
Câu 8. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. D. Phản ứng cộng với hiđro.
Câu 9. Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi.
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 10. Khi đưa hỗn hợp khí metan và khí clo ra ánh sáng thì có hiện tượng gì xảy ra?
A. Nổ và bốc cháy. B. Màu vàng của khí clo đậm dần.
C. Màu vàng nhạt của khí clo mất đi. D. Khí clo chuyển sang màu xanh.
Câu 11. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit béo.
C. glixerol và axit cacboxylic. D. glixerol muối natri của axit
cacboxylic.
Câu 12. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu. B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước.
C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot. D. Rượu etylic nặng hơn nước.
Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là dẫn xuất hidrocacbon?
A. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. B. C2H4, CH4, C2H5Cl.
C. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 14. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng thế. D. phản ứng trung hòa.
Câu 15. lọ mất nhãn đựng: Rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. thể phân biệt bằng cách
nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbonđioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước.
B. TỰ LUẬN:(5,0 điểm)
Câu 16. (1,0 điểm) Hãy viết công thức cấu tạo của phân tử etilen và axetilen?
Câu 17. ( 1,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều
kiện (nếu có).
(3) CH3COOH
C2H2 (1) C2H4 (2) CH3CH2OH
(4) CH3CH2ONa
Câu 18. (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12ml rượu etylic chưa nồng độ. Cho toàn bộ sản
phẩm vào nước vôi trong dư. Người ta thu được 40gam kết tủa. Xác định độ rượu, biết khối
lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ ml.
Câu 19. (1,0 điểm) Vì sao ném đất đèn xuống ao làm cá chết ?
( Học sinh khuyết tật không yêu cầu làm câu 18, 19)
-------------------------------Hết-------------------------------
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….……………………………………………