TRƯỜNG THCS:
……………………
……..
HỌ TÊN:
……………………
………………
LỚP:
……………………
MÃ ĐỀ: A
KIỂM TRA CUỐI
KỲ II
Năm học: 2023 –
2024
MÔN: HÓA HỌC
9
Thời gian làm bài:
45 phút
(Không kể thời
gian phát đề)
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí
GK1
Chữ kí
GK2
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào bảng sau:
Mã đề A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hidrocacbon?
A. C2H4O2. B. C2H4. C. C6H6. D. C4H10
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic?
A. CaCO3. B. ZnO. C. NaOH D. Cu.
Câu 4: Để phân biệt hai khí C2H2 và CO2, có thể dùng
A. dung dịch Ca(OH)2. B. nước Br2 nguyên chất.
C. bột Cu (nung nóng) D. dung dịch H2SO4.
Câu 5: Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH3 – CH2 – OH2. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH3 – O – CH3.
Câu 6: Các chất đều phản ứng được với Na và K là
A. rượu etylic, benzen B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, axit axetic. .D. dầu hoả, rượu etylic.
Câu 7: Khi cho lên men giấm 10 lít dung dịch rượu etylic 80, thể điều chế được bao nhiêu gam
CH3COOH. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 92%, D rượu là 0,8 gam/cm3
A. 835 gam. B. 768 gam. C. 384 gam. D. 423 gam.
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic?
A. Pha giấm ăn. B. Sản xuất phẩm nhuộm. C. Sản xuất rượu etylic D. Sản xuất tơ nhân tạo.
Câu 9: Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A. etylen. B. natri axetat. C. etyl axetat. D. axit axetic.
Câu 10: Lên men glucozo sản phẩm thu được
A. etylen. B. natri axetat. C. rượu etylic và khí cacbonic. D. etyl axetat.
Câu 11: Rượu etylic không có tính chất nào sau đây?
A. Sôi ở 78,30C. B. Tan vô hạn trong nước. C. Nhẹ hơn nước. D. Nặng hơn nước.
Câu 12: Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với
A. CaCO3. B. K. C. MgO. D. K2SO4.
Câu 13: Khi đốt axetilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3.
Câu 14: Khí nào dưới đây có nhiều trong khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz?
A. Etilen. B. Cacbonic. C. Metan. D. Axetilen.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thì thu được
A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo.
C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 16. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau.
a. C2H5OH + ....... đặc, t0 ........ + H2O
b. CH3COOH + ...... ---> (CH3COO)2Cu + ........
c. C2H5OH + ....... ----> CH3COOH + H2O
Câu 17. (2,5 điểm)
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 22,4 lít khí cacbonic và 27 gam nước
a. Xác định các nguyên tố có trong A
b. Tìm công thức phân tử A, biết d A/H2 = 23.
Câu 18. (1 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học khi cho vỏ trứng gà (canxi cacbonat) vào giấm ăn.
BÀI LÀM :
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS:
……………………
……..
HỌ TÊN:
……………………
………………
LỚP:
……………………
MÃ ĐỀ: B
KIỂM TRA
CUỐI KỲ II
Năm học: 2023
– 2024
MÔN: HÓA
HỌC 9
Thời gian làm
bài: 45 phút
(Không kể thời
gian phát đề)
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí
GK1
Chữ kí
GK2
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào bảng sau:
Mã đề B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hidrocacbon?
A. C2H4. B. C2H6O. C. C6H6 D. C4H10
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic?
A. CaOH)2. B. CaO. C. KOH. D. Ag.
Câu 4: Để phân biệt hai khí C2H2 và CO2, có thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Br2. C. bột Cu (nung nóng). D. dung dịch
H2SO4.
Câu 5: Công thức cấu tạo của Axít axetic là
A. CH3 – CH2 – OH.B. CH3 – COOH. C. CH2 – CH3 – OH2. D. CH3 – O – CH3.
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.