
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức
Mã đề: 01
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: KHTN - Lớp 6
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .............................................................. Lớp:6A…. Điểm...................................
Nhận xét của giáo viên:…………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM). Lựa chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Ngăn biến đổi khí hậu. C. Giữ đất, giữ nước.
B. Cung cấp thức ăn. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở, oxi.
Câu 2.4Trong các loài thực vật sau, loài nào thuộc nhóm Thực vật hạt kín?
A. Cây RêuJ J J J J JB. Dương xỉ JJ J C. Cây bí J J D. Cây thông
Câu 3. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. C. Gấu, mèo, dê, cá heo .
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi. D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
Câu 4.4Trong các loài thực vật sau, loài nào thuộc nhóm Thực vật không có mạch dẫn?
A. Cây nhãnJ J J J J JB.Cây tùng J J C. Vạn tuế J J J D. Rêu tường
Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực4tiếp xúc?
A. Hai thanh nam châm hút nhau. B. Hai thanh nam châm đẩy nhau.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Dùng tay ấn nút công tắc bật đèn.
Câu 6. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi
A. Quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng. B. Ô tô đang chuyển động thì hãm phanh.
C. Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng. D. Xe đạp đang xuống dốc.
Câu 7. Dạng năng lượng nào tỏa ra từ bếp lửa, que diêm đang cháy?
A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Động năng D. Cơ năng
Câu 8. Khi nước chảy từ trên cao xuống nó có dạng năng lượng nào?
A. động năng B. thế năng hấp dẫn C. cả động năng và thế năng hấp dẫn D. năng lượng điện
Câu 9. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào biến đổi điện năng chủ yếu thành nhiệt năng?
A. Quạt điện B. Máy bơm nước C. Máy khoan D. Bếp điện
Câu 10. Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là?
A. Quang năng B. Nhiệt năng làm nóng bóng đèn C. Năng lượng âm D. Điện năng
Câu 11. Thế nào là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
B. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung
thông qua các quá trình tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua
các quá trình chuyển hóa.
D.4Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
Câu 12. Những nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?
A. Than đá, xăng. B. Urani, khí tự nhiên. C. Mặt Trời, gió. D. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 13. Vì sao phải tiết kiệm năng lượng?
A. Để tiết kiệm chi phí. B. Bảo tồn các nguồn năng lượng tái tạo.
C. Tăng lượng chất thải ra môi trường. D. Tăng chi phí cải tạo ô nhiễm môi trường.
Câu 14. Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng?J
A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên vào ban ngày. B. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
C. Sử dụng máy điều hòa đúng cách. D. Trời sáng nhưng vẫn bật đèn.

Câu 15. Mặt Trời là một
A. vệ tinh. B. hành tinh. C. ngôi sao. D. sao băng.
Câu 16. Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được
chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu. B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. Trái Đất tự quay quanh trục.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 đ): Cá heo và cá voi đều sống dước nước và đều gọi là cá, tuy nhiên chúng không thộc
lớp cá mà thuộc lớp động vật có vú (thú). Em hãy giải thích vì sao chúng lại được xếp vào lớp thú?
Câu 18 (1,0 đ):
a. Cho các loài động vật sau, em hãy sắp xếp các động vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định
đặc điểm mỗi nhóm? (1) Ốc, (2) Nhện, (3) Châu chấu.(4) Mực.
b. Kể tên một số động vật xung quanh em và cho biết vai trò của chúng.
STT Tên động vật Vai trò
1
2
3
4
Câu 19 (2,0 đ):
a. Nêu nguồn phát của các dạng năng lượng sau: động năng, hóa năng? Ví dụ minh họa cho từng
dạng năng lượng.
b. Vẽ sơ đồ dòng năng lượng khi đèn pin được bật sáng?
Câu 20 (2,0 đ):
a. Một học sinh có trọng lượng 420 N. Khối lượng của học sinh đó bằng bao nhiêu?
b. Vận dụng kiến thức đã học em hãy giải thích chuyển động của Mặt Trời nhìn từ Trái Đất?
BÀI LÀM

UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Đề chính thức
Mã đề: 01
Năm học: 2023-2024
Môn: KHTN - Lớp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/án D C C D D A B C D B B C A D C A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu Nội dung Điểm
Câu 17
(1,0 điểm)
Cá heo và cá voi sống trong nước nhưng thuộc vào lớp thú vì:
- Cơ thể được bao phủ bởi lông hoặc lông tơ. Sinh con và nuôi dưỡng
con bằng sữa mẹ.
- Hít thở bằng phổi. Cơ thể có nhiệt độ ổn định (thân nhiệt).
0,5
0,5
Câu 18
(1,0 điểm)
a) *Chia 2 nhóm:
+ Ngành thân mềm: Mực, ốc -> Cơ thể mềm, không phân đốt, đa số có lớp
vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể.
+ Ngành chân khớp: nhện, châu chấu -> Có bộ xương ngài bằng chất kitin
bảo vệ cơ thể, các chân phân đốt, có khớp động linh hoạt
0,25
0,25
b)
STT Tên động vật Vai trò
1Con Trâu cung cấp thịt, sức kéo.
2ConJChó giúp trông nhà, giải trí…
3Con Gà lấy trứng,lấy thịt.
4Con Mèo bắt chuột
0,25
0,25
Câu 19
(2,0 điểm)
a.
- Nguồn phát các dạng năng lượng:
+ Động năng: Do chuyển động của vật.
+ Hóa năng: Sinh ra do phản ứng hóa học của các hóa chất.
- Ví dụ minh họa:
+ Động năng: xe ô tô đang đi.
+ Hóa năng: năng lượng trong pin, thức ăn.
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Sơ đồ dòng năng lượng khi đèn pin được bật sáng:
(Viết đúng mỗi dạng năng lượng: 0,25đ)
1
Câu 20
(2,0 điểm)
a. Khối lượng của bạn học sinh là: P = 10.m
=> m = P : 10 = 420 : 10 = 42 (kg)
0,5
0,5
b.
- Vì Trái Đất tự quay quanh trục của nó chiều từ Tây sang Đông, do đó
người ở trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất có
chiều ngược lại là từ Đông sang Tây.
- Chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất là chuyển động nhìn thấy.
- Chuyển động quay của Trái Đất quanh trục của nó là chuyển động thực.
0,5
0,25
0,25

