A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 - NĂM HỌC 2024-2025
1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên.
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 30
- Thời gian làm bài: 75 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp cuối trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu
Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Thực hành: Chứng minh
thân vận chuyển nước và
lá thoát hơi nước (2 tiết)
2. Cảm ứng ở sinh vật và
ttập tính ở động vật (5 tiết) 2 1 3 0,75
3. Sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật. (7 tiết) 4 2 1 1 6 2,5
4. Sinh sản ở sinh vật (3
tiết) 1 1 1,0
3. Tốc độ (9 tiết) 2 2 4 1,0
4. Âm thanh (10 tiết) 1 1 1 1 1,25
5. Ánh sáng (8 tiết) 1 4 1 2 4 3,0
6. Từ trường (2 tiết) 2 2 0,5
Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25
Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu
Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết)
Chứng minh
thân vận
chuyển nước
và lá thoát hơi
nước
Nhận biết
Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
thoát hơi nước.
2. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết)
Cảm ứng ở
sinh vật.
Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật.
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
1
1C1,2
Thông hiểu: Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng
thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
1 C3
Vận dụng: Lấy được dụ về các hiện tượng cảm ứng sinh vật (ở thực vật
động vật).
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật.
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện
tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt).
Vận dụng
cao:
- Thực hành: Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát
một số tập tính của động vật.
3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết)
Sinh trưởng và
phát triển ở
sinh vật
Nhận biết: Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 4C4,5,6,7
Thông hiểu: - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được phân sinh trên đồ cắt ngang thân cây Hai mầm
và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên.
- Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và
1 C8
một dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng
phát triển của sinh vật đó.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng phát
triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực
tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng phát triển sinh vật bằng sử dụng
chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường
1 C9
Vận dụng: - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật
giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi giai đoạn ấu
trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
- Thực hành quan sát tả được sự sinh trưởng, phát triển một
số thực vật, động vật.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
1C23
4. Sinh sản ở sinh vật. (3 tiết)
Sinh sản ở sinh
vật.
Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
Thông hiểu: - Dựa vào hình nh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh
sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản tính
động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
Vận dụng: - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản tính o thực tiễn
(nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). 1C24
5. Tốc độ (9 tiết)
Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật của tốc độ,itốc độ = quãng đường vật đi/thời
gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
1
1
C10
C11
Thông hiểu - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng
- tả được lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây cổng
quang điện trong dụng cụ thực hành nhà trường; thiết bị “bắn tốc
độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
1
1
C12
C13
Vận dụng - Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng.
- Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng đường
vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Vận dụng
cao
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
6. Âm thanh (10 tiết)
Âm thanh Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, vào thanh kim
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm thể truyền được trong chất rắn,
lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C14
Vận dụng - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế
về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh
hưởng đến sức khoẻ.
Vận dụng
cao
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được
độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
1 C25
7. Ánh sáng (8 tiết)
Ánh sáng Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến,
góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung của định luật phản xạ ánh sáng.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1
2
2
C21
C15,16
C17,18
Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu
được ánh sáng là một dạng của năng lượng.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Vẽ được hình biểu diễn: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến,
góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phát biểu được nội
dung của định luật phản xạ ánh sáng.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
1/2
1/2
C22a
C22b