TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
Nhóm KHTN - CN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7 (Sách Kết nối tri thức)
Năm học: 2024 – 2025- Thời gian: 90 phút
Chủ đề
Năng lực khoa học tự nhiên
Nhận thức khoa học
Tìm hiểu giới tự nhiên dưới góc độ khoa học
Vận dụng
khoa học
Nhận biết
Thông hiểu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất và sự biến đổi
về chất
2
1
2
1
1
3
Năng lượng và sự
biến đổi năng
ng
8
8
3
1
Vật sống
2
2
2
2
2
BGH
T trưng chuyên môn
Người lp
Đồng Mai Trang
Hoàng Ngc Mến
Võ Hng Thy
Nguyn Th Thy
Dương Thị Nhung
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
Nhóm KHTN - CN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7 (Sách Kết nối tri thức)
Năm học: 2024 – 2025- Thời gian: 90 phút
I. Trc nghim nhiu la chn: (6 điểm).
Câu 1. Khi s dụng bình nước nóng năng lượng mt trời thì năng lượng ánh sáng
đưc chuyn hóa thành dạng năng lượng nào?
A. Năng lượng điện. B. Cơ năng.
C. Năng lượng nhit. D. Năng lượng âm.
Câu 2. Vùng ti không hoàn toàn
A. vùng nằm trước và cm nhận được ánh sáng t ngun sáng
B. vùng nm gia ngun sáng và vt cn
C. vùng năm sau vt cn không nhận được ánh sáng t ngun sáng
D. vùng nm sau vt cn nhận được mt phn ánh sáng t ngun sáng
Câu 3. Góc tới là góc hợp bởi
A. tia phản xạ và mặt gương.
B. tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới.
C. tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới.
D. tia tới và mặt gương.
Câu 4. Mt người đng trước gương phng để soi. Khong ch t ngưi y đến b
mt ơng là 4 dm. Khoảng cách t nh của người này đến gương
A. 50 cm. B. 80 cm. C. 100 cm. D. 40 cm.
Câu 5. nh của vật qua ơng phng có đặc điểm
A. ảnh ảo, không hứng được trên màn.
B. ảnh thật, hứng được trên màn.
C. ảnh ảo, hứng được trên màn.
D. ảnh thật, không hứng được trên màn.
Câu 6. Vật nào dưới đây được coi là nguồn sáng?
A. Mặt Trăng. B. Ngọn nến đang cháy. C. Quyển sách. D. Cái bút
Câu 7. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì
A. mt na là cc Bc, mt na là cc Nam.
B. c hai nửa đều mt t tính.
C. mi nửa đều là mt nam châm có hai cc Bc Nam.
D. mi nửa đều là mt nam châm và cc ca mi na ch đứt gãy cùng tên.
Câu 8. Có hai thanh kim loi A, B b ngoài ging hệt nhau, trong đó một thanh là
nam châm. Để xác định được thanh nam châm, người ta dùng cách sau
A. đưa thanh kim loại A li gn thanh kim loi B, nếu thanh kim loi A hút thanh
kim loi B thì thanh kim loi A là nam châm.
B. đưa thanh kim loại A li gn thanh kim loi B, nếu thanh kim loại A đẩy thanh
kim loi B thì thanh nam châm A là nam châm.
C. dùng mt si ch buc vào gia hai thanh kim loi ri treo lên, thanh nào ch
ng Bc Nam thì thanh đó là nam châm.
D. đưa cả hai thanh kim loi lên cao ri th cho rơi, nếu thanh nào rơi lch v mt
cc của Trái Đất thì đó là nam châm.
Câu 9. Pt biểu nào sau đây là đúng khi nói với nh ca mt vt to bởi gương phẳng?
A. nh ca mt vt to bởi gương phẳng luôn lớn hơn vật.
B. Nếu đặt màn hng nh v trí thích hp, ta có th hứng được nh ca vt to bi
gương phẳng.
C. nh ca mt vật qua gương phng có th nh hơn vật, tùy thuc vào v trí ca vt
trước gương.
D. nh ca mt vt qua gương phẳng là nh o, không hứng được trên màn, có kích
thưc bng vt.
Câu 10. Khi đứng trưc ơng soi, nếu ta giơ tay phải lên t nh ca mình trong gương li
giơ tay ti n. Ti sao li n vy?
A. Vì nh ca vật qua gương cùng chiu vt.
B. Vì nh và vt có kích thước bng nhau.
C.nh và vt đối xng với nhau qua gương.
D. Vì nh và vt không th ging nhau v hình dạng và kích thước.
Câu 11. Nam châm có th hút vật nào dưới đây?
A. Nha B. Đồng C. G D. Thép
Câu 12. Trong bnh viện, các bác muốn ly các mt st nh ra khi mt bnh nhân
mt cách an toàn bng dng c nào?
A. Kính lúp B. Panh C. Nam châm. D. Kim tiêm
Câu 13: Th tinh là gì?
A. Là s kết hp ca giao t cái vi giao t đực to thành hp t.
B. Là s kết hp giữa con đực và con cái.
C. Là s kết hp giữa cơ thể m và cơ thể b.
D. Là s kết hp gia các loài sinh vt.
Câu 14: Quá trình sinh sn hu tính động vt din ra lần lượt theo các giai đon
nào?
A. hình thành phôi th tinh phát trin giao t
B. hình thành ht phn th phn th tinh
C. hình thành giao t th phn phát trin phôi
D. hình thành giao t th tinh phát trin phôi
Câu 15: Vì sao động vt, hình thc mang thai và sinh con s giúp con non có t l
sống sót cao hơn hình thức đẻ trng?
A.hp t đưc cung cp chất dinh dưỡng liên tục thay vì lượng chất dinh dưỡng
hn chế trong trứng, được bo v tốt hơn trước k thù, điều kin nhiệt độ thích
hp cho s phát triển,…
B. Vì hp t đưc cung cp chất dinh dưỡng hn chế hơn trong trứng, được bo v
tốt hơn trước k thù, có điều kin nhiệt độ thay đổi phù hp với môi trường,…
C. Vì hp t đưc cung cp chất dinh dưỡng liên tc, được bo v tốt hơn trước k
thù, có điều kin nhiệt độ thay đổi phù hp với môi trường,…
D. Vì hp t đưc cung cp chất dinh dưỡng hn chế hơn trong trứng, được bo v
tốt hơn trước k thù, có điều kin nhiệt độ thích hp cho s phát triển,…
Câu 16. Yếu t bên ngoài ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt là
A. ánh sáng, độ m, nhiệt độ, hormone.
B. ánh sáng, độ m, nhiệt độ, chế độ dinh dưỡng.
C. di truyền, độ ẩm, độ tui, hormone.
D. di truyền, độ m, nhiệt độ, đ tui.
Câu 17. Yếu t bên trong ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt là
A. hormone, di truyn, nhiệt độ. B. hormone, độ m, chế độ dinh dưỡng.
C. di truyền, độ tui, hormone. D. di truyền, độ ẩm, độ tui.
Câu 18. Muốn tăng sản lượng tht gia cầm, người ta áp dng bin pháp nào sau
đây?
A. Tăng nhiều con đực trong đàn.
B. Tăng nhiều con cái trong đàn.
C. B trí s con đực và con cái như nhau trong đàn.
D. Chọn các con non có các kích thước bé để nuôi.
Câu 19. Cho các phát biểu sau
(1) Các kim loại đều là đơn chất. (2) Các đơn chất đều là kim loại.
(3) Mỗi nguyên tố thường chỉ tạo ra một dạng đơn chất.
(4) Số lượng hợp chất lớn hơn rất nhiều so với đơn chất.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 8.
Câu 21.
Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên tử Cl
A. nhường 1 electron. B. nhường 2 electron.
C. nhận 1 electron. D. nhận 2 electron.
Câu 22.
Số cặp electron dùng chung trong phân tử oxygen là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23.
Cho các ion: K+, Mg2+, SO42-, Cl-, NH4+, NO3-. Có bao nhiêu ion dương?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24.
Công thức hóa học của một chất là cách biểu diễn chất bằng
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên trái kí hiệu hóa học.
B. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học.
C. kí hiệu hóa học của hai nguyên tố trở lên.
D. kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
II. Trc nghiệm Đ/S: (1 điểm)
Câu 25. Hình dưới đây vẽ nh ca mũi tên AB qua gương phẳng.
a) Ảnh qua gương phẳng là nh tht (nét lin).
b) AB dài 4 cm nên ảnh A’B’ cũng dài 4cm.