TRƯỜNG PT DTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN
Họ và tên:………………………
Lớp 12……………………………
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 003
Điểm Nhận xét, đánh giá của giáo viên.
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Gia đình anh A sinh ba cô con gái vô cùng nghèo khó, họ vẫn muốn sinh thêm con trai để
người nối dõi. Hội phụ nữ đã vận động họ sinh ít con giảm bớt khó khăn đồng thời cho vay vốn
phát triển kinh tế để thoát nghèo. Theo em hội phụ nữ xã đã thực hiện đúng
A. pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. pháp luật về phát triển kinh tế.
D. quyền được sáng tạo của công dân.
Câu 2: Biện pháp nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để xóa đói giảm nghèo?
A. Mở rộng các hình thức trợ giúp người nghèo.
B. Chăm sóc sức khỏe nhân dân.
C. Phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Tạo ra nhiều việc làm mới.
Câu 3: Nội dung o sau đây nói về nghĩa vụ của người sản xuất, kinh doanh theo quy định của
pháp luật?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Cải tiến kĩ thuật, nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Tự chủ trong sản xuất, kinh doanh.
D. Sáng tạo trong sản xuất, kinh doanh.
Câu 4: Sau bữa trưa bờ biển, bạn A đã gomc rồi vứt xuống biển cho nhanh. Hành vi của bạn A
là vi phạm hoạt động về
A. bảo vệ các nguồn nước. B. phục hồi môi trường.
C. bảo vệ môi trường khu dân cư gần biển. D. bảo vệ môi trường biển.
Câu 5: c quy định của pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp
luật về lĩnh vực
A. chính trị. B. xã hội. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 6: Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là trách nhiệm của
A. công dân nam từ 18 tuổi trở lên. B. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi trở lên D. mọi công dân Việt Nam.
Câu 7: Hôm trước trên đường đi học về, N nhìn thấy anh T K đang điều khiển 1 chiếc xe tải chở
các loại động vật quý hiếm bị chú cảnh sát giao thông P giữ lại. Anh T dúi vào tay chú cảnh sát một
phong bì tiền và được chú cho đi. Theo quy định của pháp luật ai là người cần bị tố cáo?
A. Anh T, Chú P. B. Chú P.
C. Anh T, K và chú P . D. Anh T, K
Trang 1/4 - Mã đề thi 003
Câu 8: Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền
vững là
A. kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng - an ninh.
B. kinh tế, văn hóa, xã hội, mội trường và quốc phòng - an ninh.
C. kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng - an ninh.
Câu 9: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
Câu 10: Nghĩa vụ quan trọng nhất của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh doanh là gì?
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
Câu 11: Sự tác động của pháp luật trong lĩnh vực xã hội sẽ giúp cho quá trình phát triển kinh tế gắn
liền với
A. trật tự xã hội. B. công bằng xã hội.
C. an ninh công cộng. D. an toàn xã hội.
Câu 12: Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là
A. ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối thì không cần tiết kiệm nước.
B. cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế.
C. dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
D. lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
Câu 13: Nhà nước sử dụng các công cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh
trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế- xã hội của đất nước?
A. Tín dụng. B. Thuế.
C. Lãi suất ngân hàng. D. Tỉ giá ngoại tệ.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây là điều kiện để công dân tiến hành các hoạt động kinh doanh?
A. Có đủ năng lực đăng ký kinh doanh.
B. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng ký kinh doanh.
C. Có đủ tiềm lực kinh tế, năng lực kinh doanh.
D. Có đủ điều kiện kinh tế để kinh doanh.
Câu 15: Công ty T xây dựng hệ thống xử chất thải trước khi hoạt động sản xuất kinh doanh. Mục
đích của việc này là
A. thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh.
B. bảo vệ môi trường sản xuất kinh doanh của công ty.
C. đảm bảo an toàn trong sản xuất kinh doanh.
D. bảo vệ nguồn nước sạch của công ty.
Câu 16: Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm bảo vệ môi trường?
A. Tổ chức, cá nhân, nhà nước. B. Tổ chức, cá nhân, đơn vị xã hội.
C. Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp. D. Tổ chức, cá nhân.
Câu 17: Để thực hiện chiến lược phát triển bền vững đất nước, phương tiện, công cụ sử dụng có hiệu
quả nhất là gì?
A. Tiền tệ. B. Đạo đức. C. Pháp luật. D. Văn hóa.
Câu 18: Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015 quy định độ tuổi nhập ngũ của công dân là từ đủ từ
Trang 2/4 - Mã đề thi 003
A. 18 tuổi đến hết 25 tuổi. B. 17 tuổi đến hết 27 tuổi.
C. 18 tuổi đến hết 27 tuổi. D. 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
Câu 19: Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là
A. bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên..
B. ngăn ngừa, hạn chế c động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên,
thiên nhiên.
C. xác định trách nhiệm nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, nhân trong hoạt động sản
xuất kinh doanh.
D. điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 20: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là
A. mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. kinh doanh quy mô nhỏ thì không cần nộp thuế.
C. công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
D. công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
Câu 21: Để bảo vệ môi trường, công dân có trách nhiệm
A. hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
B. cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về mội trường.
C. thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. định kỳ đánh giá hiện trạng môi trường.
Câu 22: Theo Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015, công dân độ tuổi nào dưới đây phải đăng
nghĩa vụ quân sự?
A. Nam 18 tuổi. B. Nam đủ 18 tuổi. C. Nam 17 tuổi. D. Nam đủ 17 tuổi.
Câu 23: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là mọi công dân
A. đều được quyền tự do tuyệt đối trong kinh doanh.
B. đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
C. được tự do kinh doanh bất cứ ngành nghề nào, miễn là nộp thuế đầy đủ.
D. đều có quyền hoạt động kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
Câu 24: Trong bảo vệ môi trường, việc làm nào sau đây có tầm quan trọng đặc biệt?
A. Bảo vệ rừng. B. Bảo vệ môi trường không khí.
C. Bảo vệ môi trường đất. D. Bảo vệ môi trường nước.
Câu 25: Theo Pháp lệnh phòng, chống mại dâm năm 2003, hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Tổ chức giáo dục đạo đức, lối sống cho người bán dâm trong các cơ sở chữa bệnh.
B. Tôn trọng tính mạng, tài sản, danh dự, nhân phẩm của người bán dâm.
C. Tổ chức hoạt động mại dâm.
D. Tổ chức dạy nghề, hướng nghiệp cho người bán dâm.
Câu 26: Một trong những hoạt động bảo vệ môi trường phải gắn với
A. quy luật đặc điểm tự nhiên, lịch sử.
B. hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ.
C. kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội để phát triển bền vững.
D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
Câu 27: Bảo tồn sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên là nội dung bản của phát luật về
lĩnh vực
A. kinh tế. B. quốc phòng - an ninh.
C. môi trường. D. xã hội.
Câu 28: Theo Luật phòng, chống ma túy năm 2000, hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Giáo dục thành viên trong gia đình, thân nhân về tác hại của mà túy.
B. Đấu tranh với các hành vi trái phép về ma túy của thân nhân.
Trang 3/4 - Mã đề thi 003
C. Giúp đỡ người đã cai nghiện ma túy hòa nhập cộng đồng.
D. Sản xuất, tàng trữ chất ma túy tiền chất ma túy, thuốc hướng thần.
-----------------------------------------------
PHẦN II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày nội dung quyền học tập của công dân. Lấy dụ về một số hình thức
học tập hiện nay mà em biết.
Câu 2. (1,5 điểm) Thế nào tự do kinh doanh?. Khi tham gia hoạt động kinh doanh công dân cần
có phải có nghĩa vụ gì?
-----------------------------------------------BÀI LÀM
Phần I. Trắc nghiệm: ChoHn một đaLp aLn đuLng nhâLt vaO tô bằng bút chì vaOo baUng đáp án sau:
1
.
A B C D
8.
A B C D
15
.
A B C D
22.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16
.
A B C D
23
.
A B C D
3
.
A B C D
10
.
A B C D
17
.
A B C D
24.
A B C D
4
.
A B C D
11
.
A B C D
18
.
A B C D
25.
A B C D
5.
A B C D
12
.
A B C D
19
.
A B C D
26
.
A B C D
6
.
A B C D
13
.
A B C D
20
.
A B C D
27.
A B C D
7
.
A B C D
14
.
A B C D
21
.
A B C D
28.
A B C D
Phần II. Tự luận
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.................
Trang 4/4 - Mã đề thi 003