intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 368

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời ác bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 368 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 368

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM<br /> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12<br /> (Thời gian: 30 phút, không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ THI 368<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ)<br /> Cho : H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Zn=65;<br /> Ag=108; Ba=137; Cu=64; K=39<br /> Câu 1: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:<br /> A. Xiđerit<br /> B. Hematit<br /> C. Manhetit<br /> <br /> D. Pirit.<br /> <br /> Câu 2: Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4g bột nhôm và 4,8g bột Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt<br /> nhôm. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu?<br /> A. 6,42g<br /> B. 10,2g .<br /> C. 12,8g<br /> D. 6,2g<br /> Câu 3: Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra được<br /> dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là<br /> A. 15g<br /> B. 35g<br /> C. 25g<br /> D. 5g<br /> Câu 4: Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau<br /> - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3.<br /> - Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đên dư vào dd Al(NO3)3.<br /> Phát biểu nào sau đây đúng<br /> A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không<br /> tan.<br /> B. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. Thí nghiệm 2 xuất<br /> hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.<br /> C. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.<br /> D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.<br /> Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.<br /> Câu 5: Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được<br /> 16,8 lít khí hidro (00C và 0,8 atm). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là<br /> A. 10,6 gam<br /> B. 10,9 gam<br /> C. 10,7 gam<br /> D. 10,8 gam<br /> Câu 6: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung<br /> dịch chứa 9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2. a nhận giá trị nào?<br /> A. 10,08<br /> B. 9,84<br /> C. 10,16<br /> D. 9,68<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 368<br /> <br /> Câu 7: Phản ứng nào sau đây không đúng?<br /> A. 2Cr + 3F2  2CrF3<br /> t<br /> C. Cr + S <br /> CrS.<br /> <br /> <br /> t<br /> B. 2Cr + 3Cl2 <br /> 2CrCl3<br /> <br /> t<br /> D. 2Cr + N2 <br />  2CrN<br /> <br /> Câu 8: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm:<br /> A. 2Al + 2NaOH + 2H2O <br />  2NaAlO2 + 3H2<br /> o<br /> <br /> t<br /> B. 4Al + 3O2 <br />  2Al2O3<br /> C. Al + 4HNO3 <br />  Al(NO3)3 + NO + 2H2O<br /> o<br /> <br /> t<br /> D. 2Al + Fe2O3 <br />  2Fe + Al2O3<br /> <br /> Câu 9: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X<br /> (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải<br /> phóng 0,672 lít khí (đktc). Tính m?<br /> A. 9,84<br /> B. 10,08<br /> C. 10,64<br /> D. 8,96<br /> Câu 10: Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí thu được chất<br /> rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H2 (các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây<br /> 1. Al<br /> A. 1, 2, 3, 5<br /> <br /> 2. Al2O3<br /> 3. Fe3O4<br /> B. 2, 3, 4<br /> <br /> 4. FeO<br /> 5. Fe2O3<br /> C. 2, 3, 5, 6<br /> <br /> 6. Fe<br /> D. 1, 2, 6<br /> <br /> Câu 11: Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có<br /> A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.<br /> B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần.<br /> C. nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sôi tăng dần.<br /> D. nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.<br /> Câu 12: Phèn chua có công thức nào sau đây<br /> A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O<br /> C. K2SO4.12H2O<br /> <br /> B. Al2(SO4)3.12H2O<br /> D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O<br /> <br /> Câu 13: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử<br /> duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br /> A. 0,12 mol FeSO4.<br /> B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.<br /> C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.<br /> D. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.<br /> Câu 14: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí:<br /> A. CaCO3.<br /> B. Fe3O4.<br /> C. Fe2O3 .<br /> D. FeCO3.<br /> Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết<br /> tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là<br /> A. 2.<br /> B. 1,2.<br /> C. 2,4.<br /> D. 1,8.<br /> Câu 16: Khi cho FeO tác dụng với chất H2, HCl, H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ<br /> FeO là oxit bazơ.<br /> A. FeO + HNO3<br /> B. FeO + H2SO4 đặc C. FeO + HCl<br /> D. FeO + H2<br /> Câu 17: Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần lượt là:<br /> A. 3s2 3p1; 3s2<br /> B. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4<br /> C. 2s2 2p6 ; 3s2 3p1<br /> D. 3s2 3p1; 2s2 2p6<br /> Câu 18: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.<br /> A. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa<br /> trắng.<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 368<br /> <br /> B. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.<br /> C. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.<br /> D. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.<br /> Câu 19: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao<br /> nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?<br /> A. 3 lít<br /> B. 2 lít<br /> C. 1 lít<br /> D. 4 lít<br /> Câu 20: Tiến hành hai thí nghiệm sau:<br /> - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;<br /> - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều<br /> bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là<br /> A. V1=2V2<br /> B. V1=5V2<br /> C. V1=V2<br /> D. V1=10V2<br /> Câu 21: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I=0,5A trong<br /> thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là<br /> A. 0,64g và 0,112 lít B. 1,28g và 0,224 lít C. 0,32g và 0,056 lít . D. 0,96g và 0,168 lít<br /> Câu 22: Hòa tan 4,68 gam Kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:<br /> A. 8,58%<br /> B. 8,56%<br /> C. 12,32%<br /> D. 12,29%<br /> Câu 23: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang<br /> động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là<br /> A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O<br /> B. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2<br /> C. CaO + CO2 → CaCO3<br /> D. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO 3)2<br /> Câu 24: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3?<br /> A. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.<br /> B. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.<br /> C. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.<br /> D. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.<br /> <br /> ---HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 368<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> <br /> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU<br /> <br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12<br /> (Thời gian: 20 phút, không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 Đ)<br /> Câu 1: (1,0 đ) Viết phương trình hóa học chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính.<br /> Câu 2: (1,0 đ) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat đến dư. Hiện tượng gì xảy ra,<br /> viết phương trình hóa học minh họa.<br /> Câu 3: (1,0 đ) Trình bài phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các muối sau<br /> đây: Natri clorua, Magie clorua, Nhôm clorua, Sắt (III) clorua.<br /> Câu 4: (1,0 đ) Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc,<br /> nóng; thoát ra 0,224 lít SO2 ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối<br /> khan?<br /> Cho: O=16; S=32; Fe=56<br /> ---HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 368<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: HÓA HỌC 12<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ)<br /> MÃ ĐỀ<br /> CÂU<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> 102<br /> MÃ ĐỀ<br /> ĐÁP ÁN<br /> CÂU<br /> D<br /> 1<br /> C<br /> 2<br /> B<br /> 3<br /> B<br /> 4<br /> D<br /> 5<br /> B<br /> 6<br /> A<br /> 7<br /> A<br /> 8<br /> B<br /> 9<br /> A<br /> 10<br /> D<br /> 11<br /> B<br /> 12<br /> D<br /> 13<br /> C<br /> 14<br /> C<br /> 15<br /> C<br /> 16<br /> B<br /> 17<br /> C<br /> 18<br /> A<br /> 19<br /> C<br /> 20<br /> A<br /> 21<br /> D<br /> 22<br /> D<br /> 23<br /> A<br /> 24<br /> <br /> 209<br /> ĐÁP ÁN<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> MÃ ĐỀ<br /> CÂU<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> 368<br /> ĐÁP ÁN<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> MÃ ĐỀ<br /> 425<br /> CÂU<br /> ĐÁP ÁN<br /> 1<br /> B<br /> 2<br /> B<br /> 3<br /> D<br /> 4<br /> C<br /> 5<br /> A<br /> 6<br /> B<br /> 7<br /> A<br /> 8<br /> A<br /> 9<br /> C<br /> 10<br /> B<br /> 11<br /> C<br /> 12<br /> A<br /> 13<br /> B<br /> 14<br /> B<br /> 15<br /> C<br /> 16<br /> D<br /> 17<br /> D<br /> 18<br /> C<br /> 19<br /> A<br /> 20<br /> A<br /> 21<br /> D<br /> 22<br /> D<br /> 23<br /> C<br /> 24<br /> D<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 368<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2