intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS THPT VĨNHTHẠNH Môn thi: Hóa Học - Lớp11 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn 1 đáp án đúng trước mỗi câu Câu 1. Chọn ý đúng nhất về alkane A. Alkane là hợp chất hữu cơ chỉ chứa nguyên tử carbon và hydrogen trong phân tử. B. Alkane là hydrocarbon no chỉ có liên đơn C-C trong phân tử. C. Alkane là hydrocarbon no mạch hở chỉ có liên đơn C-C và C-H trong phân tử. D. Alkane là hydrocarbon no chỉ có liên đơn C-H trong phân tử. Câu 2. Chọn khái niệm đúng về alkyne : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết ba C C trong phân tử là alkyne. B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết ba C C trong phân tử là alkyne. C. Alkyne là những hydrocarbon có liên kết đôi C=C trong phân tử. D. Alkyne là những hydrocarbon mạch hở có liên kết đôi C=C trong phân tử. Câu 3. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba. Câu 4.Công thức phân tử nào dưới đây không thể là của một arene? A. C7H8. B. C10H8. C. C11H18. D. C8H8. Câu 5. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. HIO4. B. C3H3N. C. CH2BrCl. D. C6H6O. Câu 6. Số liên kết của nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất monohalogen của hydrocarbon là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Hợp chất thuộc loại polyalcohol là A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH2=CHCH2OH.D. HOCH2CH2OH. Câu 8. Trong số các chất sau, chất tan trong nước ở điều kiện thường là A. C2H5OH. B. C2H5Cl. C. C6H5OH. D. C6H5Cl. Câu 9. Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu được pha chế từ cồn công nghiệp có lẫn methanol. Công thức phân tử của methanol là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2. Câu 10: Hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no thuộc loại nào dưới đây? A. Alcohol. B. Phenol. C. Ketone. D. Aldehyde. Câu 11. Khi bị bỏng do tiếp xúc với phenol, cách sơ cứu đúng là rửa vết thương bằng dung dịch nào sau đây? A.Giấm (dung dịch có acetic acid). B. Dung dịch NaCl. C. Nước chanh (dung dịch có citric acid). D. Xà phòng có tính kiềm nhẹ. Câu 12. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO. B. CnH2n+2O. C. CnH2n-2O. D. CnH2n-4O. Câu 13. Hợp chất nào sau đây là aldehyde? A. CH2=CH−CH2OH. B. CH2=CH−CHO. C. CH2=CH−COOH. D. CH2=CH−COOCH3. Câu 14. Nhóm carboxyl gồm có A. nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhóm carbonyl B. 2 nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhau. C. 2 nhóm carbonyl liên kết với nhau. D. 2 nhóm carbonyl liên kết với 1 nhóm hydroxy (-O-H) Câu 15. Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+2O. D. CnH2nO. Câu 16. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Propanol. B. Propionic aldehyde. C. Acetone. D. Propionic acid. Câu 17. Alkane nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Methane. B. Ethane. C. Propane. D. Butane. Câu 18 . Để phân biệt ethene và ethyne dùng chất nào dưới đây là thuận tiện nhất? A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch brome. C. Dung dịch AgNO3 trong NH3. D. H2/Ni.
  2. Câu 19 . Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường A. C6H5CH3 B. CH3CH2CH3 C. CH3CH2OH D. C6H5CH=CH2 Câu 20. Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là A. 1,3-dichloro-2-methylbutane. B. 2,4- dichloro -3-methylbutane. C. 1,3- dichloropentane. D. 2,4- dichloro-2-methylbutane. Câu 21. Methyl alcohol, ethyl alcohol tan vô hạn trong nước là do A. Khối lượng phân tử của các alcohol nhỏ. B. Hình thành tương tác van der waals với nước. C. Hình thành liên kết hydrogen với nước. D. Hình thành liên kết cộng hoá trị với nước. Câu 22. Cồn 70° là dung dịch ethyl alcohol, được dùng để sát trùng vết thương. Mô tả nào sau đây về cồn 70° là đúng? A. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất. B. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất. C. 1000 gam dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất. D. 1000 mL dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất. Câu 23. Phenol không phản ứng với chất nào sau đây? A.NaHCO3. B.Na. C.NaOH. D. Br2. Câu 24. Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do A. phenol tan một phần trong nước. B. phenol có tính acid yếu. C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzene trong phân tử phenol. D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm –OH trong phân tử phenol. Câu 25 . Cho các chất sau: acetaldehyde (1), ethanol (2), ethane (3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 1, 3, 2. B. 3, 2, 1. C. 1, 2, 3. D. 2, 1, 3. Câu 26 . Chất nào dưới đây tham gia phản ứng tráng bạc (phản ứng với AgNO3/NH3)? A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. CH2=CH2. D. CH3CH2OH. Câu 27.Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 28.Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch acetic acid? A. NaOH. B. Cu. C. Zn. D. CaCO3. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau a) (CH3)2CHCOOH + Ca → b) HOOC - COOH + NaOH → c) HCOOH + Na2CO3 → d) C2H5COOH + CuO → Câu 29 (1,0 điểm).Cho từ từ nước bromine vào một hỗn hợp X gồm phenol và styrene đến khi ngừng mất màu thì hết 300 gam dung dịch nước bromine nồng độ 3,2%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 16 gam dung dịch NaOH 10%. Tính phần trăm số mol styrene có trong hỗn hợp X? Câu 30 (1điểm). Một đơn vị cồn tương đương 10 mL (hoặc 7,89 gam) ethanol nguyên chất. Theo khuyến cáo của ngành y tế, để đảm bảo sức khỏe mỗi người trưởng thành không nên uống quá 2 đơn vị cồn mỗi ngày. Vậy mỗi người trưởng thành không nên uống quá bao nhiêu mL rượu 40° một ngày? Biết: C =12, O= 16, H =1, Na =23, Ag =108, N =14, Mg =24. --- hết---
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS THPT VĨNHTHẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Hóa Học, Lớp 11 A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B A C C A D A A B D A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D A C D A C B A C A B C B B. Phần tự luận (3 điểm) TT Nội dung Điểm Ghi chú Câu 29 0,25 a) 2(CH3)2CHCOOH + Ca → ((CH3)2CHCOO)2Ca + H2 b) HOOC - COOH + 2NaOH → NaOOC - COONa + 2H2O 0,25 c) 2HCOOH + Na2CO3 → 2HCOONa + CO2 + H2O d) 2C2H5COOH + CuO → (C2H5COO)2Cu + H2O 0,25 0,25 Câu 30 Phản ứng: C6H5-OH + 3Br2 C6H2Br3-OH + 3HBr a 3a a 3a 0,25 C6H5-CH=CH2 + Br2 C6H5-CHBr-CH2Br b b 0,25 3a + b = nBr2 = 0,06 mol (1) Phản ứng trung hoà C6H2Br3-OH + NaOH C6H2Br3-ONa + H2O 0,25 HBr + NaOH NaBr + H2O 4a = 0,04 mol (2) 0,25 Từ (1), (2) a = 0,01 mol; b = 0,03 mol %nC8H8 = 75% Câu 31 Một đơn vị cồn tương đương 10 mL (hoặc 7,89 gam) ethanol nguyên chất. 0, 5 (1,0 → Hai đơn vị cồn tương đương 20 mL (hoặc 15,78 gam) ethanol nguyên điểm) chất. Rượu 40° là 100 mL rượu có 40 mL ethanol nguyên chất. Vậy mỗi người trưởng thành không nên uống quá số mL rượu 40° một ngày là: 0, 5 20 x 100: 40 = 50 mL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2