MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II, NH 2022 – 2023
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 8
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Chương
Oxi
Không khí
-Điều chế oxi trong
PTN.
-Định nghĩa oxit.
-Công thức của
oxit.
-Phản ứng phân
hủy, phản ứng hóa
hợp.
-Oxit tạo ra
mưa axit
- Xác định
chất dư
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
6c
20%
2c
0,7đ
7%
8c
2,7đ
27%
2. Chương
Hiđro
Nước
-Nhận biết công
thức axit, gốc axit,
bazơ.
-Tính chất hóa học
của nước.
Viết CTHH và
phân loại các
chất.
-Nhận biết axit,
bazơ, muối.
Bài toán tính
theo PTHH:
Tính V khí
tạo thành sau
phản ứng.
Thành phần
không khí
Bài toán tính
theo PTHH:
xác định chất
dư, tính khối
lượng muối
tạo thành.
(C19)
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ%
4c
1,3đ
13%
2c
30%
1c
0,3đ
3%
1c
10%
1c
10%
9c
6,7đ
67%
3.
Chươn
g
Dung
dịch
Định
nghĩa
độ tan;
dung
dịch.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ%
2c
0,7đ
7%
2c
0,7đ
7%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
12c
40%
2c
30%
4c
20%
1c
10%
19
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Hóa học – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào đầu câu có đáp án đúng:
Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào
trong phòng thí nghiệm?
A. Khí oxi B. Khí hidro C. Khí nitơ D. Khí clo
Câu 2: Phản ứng hóa học: Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 thuộc loại phản ứng hóa học
nào?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 3: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào?
A. Axit B. Oxit C. Bazơ D. Muối
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl, H2SO4, K2O B. NaOH, HNO3, HCl
C. H2SO4, HBr, H3PO4 D. HNO3, NaHCO3, H3PO4
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ?
A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2
Câu 6: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. SO3B. N2O5C. Na2O D. CO2
Câu 7: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 8: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2B. CO2 + CaO CaCO3
C. NaOH + HCl NaCl + H2O D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2+H2O
Câu 9: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng
với H2O, tạo ra dung dịch bazơ là
A. SO2, CaO, K2O. B. K2O, N2O5, P2O5.
C. CaO, K2O, BaO. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 10: Cho các bazơ có công thức sau: Ba(OH)2; Ca(OH)2, NaOH, Cu(OH)2; Mg(OH)2.
Số bazơ tan trong nước là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 11: Công thức hóa học của axít có gốc sunfua là
A. H2S B. H2SO4C. H2SO3D. H2S2
Câu 12: Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà
Câu 13: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 ( lưu huỳnh đioxit) D. SnO2( thiếc đioxit)
Câu 14: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 15: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí chủ yếu là oxi và nitơ
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 16 (1,5đ): Hãy phân biệt 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: Na2O, CaCl2, MgO
Câu 17 (1,5đ): Viết công thức hóa học của các chất có tên sau và cho biết chúng thuộc
loại hợp chất nào : kalihiđroxit, đồng (II) oxit, axit sunfuric, natri sunfat, sắt (II) sunfua,
axit clohiđric, canxi oxit, nhôm đihiđro photphat.
Câu 18 (1đ): Cho 9,2g Na vào nước dư thì thu được dung dịch NaOH và khí H2. Tính thể
tích khí H2 thoát ra ở đktc.
Câu 19 (1đ): Cho 13gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam HCl
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ?
b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
**********
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN HÓA HỌC 8
HKII-NH 2022 - 2023
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án A C B C D C A D C D A D C D D
Phần II: Tự luận
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(1.5đ) Cho các chất vào nước, chất không tan là MgO.
2 chất còn lại tan, dùng quỳ tím thử, chất nào làm quỳ tím hóa
xanh là NaOH, suy ra chất cần nhận biết là Na2O.
PTHH : Na2O + H2O 2NaOH
Chất còn lại không làm quỳ tím chuyển màu là muối CaCl2.
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 2
1,5 đ
* Oxit : CuO, CaO
* Axit : HCl, H2SO4
* Bazơ : KOH
* Muối : Na2SO4, FeS, Al(H2PO4)3.
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu 3
(1 đ)
a. PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,4mol 0,2mol
b. Số mol của Na là:
nNa = 9,2 : 23 = 0,4(mol)
Theo pt: nH2 = 0,2 mol
Thể tích khí H2 ở đktc là:
V = 0,2 x 22,4 = 4,48(l)
0,5
0,25
0,25
Câu 4
(1đ)
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
nZn = 0,2mol
nHCl = 0,5mol
HCl dư
m ZnCl2 = 27,2g
0,25
0,25
0,25
0,25