PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG VINH
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 9
NĂM HỌC 2022-2023
A. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Cuối HK 2- Hoá 9
2. Thời gian làm bài: 45 phút
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa TN và TL tỉ lệ 70: 30
4. Cấu trúc đề kiểm tra
Tỉ lệ % các mức độ nhận thức: Biết : Hiểu : Vận dụng : Vận dụng cao = 40% : 30% : 20% : 10%
Số câu trắc nghiệm: 12 câu x 0,25 đ = 3 điểm
Số câu tự luận: 3 câu = 7 điểm
Khung ma trận
STT Chủ
đề
Các đơn vị kiến
thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận
dụng cao
Tổng
số câu
Số
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Phi kim; sơ lược
bảng tuần hoàn.
Clo
Cacbon và hợp chất của
cacbon
2 2 41
Sơ lược bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá
học.
110,25
2 Hiđrocacbon;
Nhiên liệu
Hiđrocacbon 1 1 1 1 45
Nhiên liệu
3 Dẫn xuất của
hidrocacbon;
Polime
Dẫn xuất của
hidrocacbon
6171,75 2
4 Tổng Số câu 81 4 1 0,5 0,5
Số điểm 22 1 2 2 1
Tỉ l 40% 30% 20% 10% 30% 70% 30% 70%
II. Bản đặc tả
TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần đánh giá
Số câu hỏi Câu hỏi
TN TL TN TL
1
Clo Nhận biết: Biết TCVL, TCHH, Ứng dụng,
điều chế clo trong PTN, trong CN
Cacbon và hợp
chất của
cacbon
Nhận biết: thù hình của một nguyên tố gì,
các dạng thù hình của cacbon, ứng dụng của
chúng; biết TCVL,TCHH của các oxit, axit,
muối cacbonat.
4C1, C2, C10,C11
Sơ lược Bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học
Nhân biết: Nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo Bảng
hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, biến
đổi tính chất các NT trong BTH.
1C12
2Hiđrocacbo
n; Nhiên
liệu
Hiđrocacbon
Nhận biết: Biết được trạng thái tự nhiên, tính
chất vật lí, đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học,
ứng dụng của metan, etilen, axetilen.
Thông Hiểu: Hiểu được phản ứng đặc trưng
của metan, etilen, axetilen dựa trên đặc điểm
cấu tạo phân tử; Nhận ra PTHH thể hiện
TCHH của metan, etilen, axetilen.
1 C14
Nhiên liệu Nhận biết: Khái niệm, phân loại nhiên liu.
Cách sử dụng nhiên liệu có hiệu qu.
5Dẫn xuất
của
hiđrocacbon
. Polime
Dẫn xuất của
hidrocacbon
Nhận biết: TCVL, CTCT,TCHH, Ứng
dụng, điều chế rượu etylic, axit axetic;
TCVL; TCHH, ứng dụng của chất
béo;glucozo, saccarozo, tb,xelulozo;biết
được mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic,
axit axetic.
61C3, C4, C5, C6,
C7,C8,
C13
Thông Hiểu: Viết được CTCT khai triển,
thu gọn của rượu etylic, axitaxetic. Nhận ra
PTHH thể hiện tchh của rượu etilic,
axitaxetic,chất béo, glucozo, saccarozo,
tb,xelulozo ; viết pthh thể hiện mối liên hệ
giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
1 C9
Vận dụng:
-Nêu hiện tượng, viết PTHH xẩy ra khi
cho rượu etylic, axit axetic, glucozo,
saccarozo, tb td với các chất;
-Nhận biết được rượu etylic, axit axetic,
dd glucozo, saccarozo, hồ tb, chất béo;
-Tính khối lượng, độ rượu, nồng độ liên
quan đến rượu etylic, axit axetic, tìm
CTPT của hchc qua pư cháy.
0,5 C15
Vận dụng cao: Sử dụng các kiến thức đã
học về Dẫn xuất của hidrocacbon đ giải
thích các hiện tượng thực tiễn liên quan
giải các bài tập khó.
0.5 C15
Tổng
câu
12 3 15
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG VINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN HÓA HỌC- LỚP 9
I. Phầntrắc nghiệm (3 điểm). Hãy chn mt đáp án đúng nht trong các câu (A, B, C, D) dưi
đây
Câu 1. Nhóm các dung dịch có pH < 7 là:
A. H2SO4, H3PO4 B. BaCl2, NaNO3
C. NaOH, HCl D. NaOH, Ca(OH)2
Câu 2. Chất nào được sử dụng làm gia vị ?
A. BaCl2 B. MgCl2 C. NaCl D. KCl
Câu 3. Tính chất vật lí của xenlulozơ là:
A.Chất rắn, màu trắng, tan trong nước.
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng.
C. Chất rắn, không màu, tan trong nước.
D. Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
Câu 4. Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch iốt.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 5. Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho
thêm hoá chất vào dung dịch này xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là:
A. Sự oxi hoá B. Sự khử C. Sự cháy D. Sự đông tụ.
Câu 6. Có 3 chất bột màu trắng là glucozơ, saccarozơ và tinh bột. Dùng những hóa chất nào
sau đây để nhận biết được mỗi chất bột?
A. Dung dịch brom và CuO B. Dung dịch NaOH và dung dịch iôt
C. Nước và dung dịch AgNO3/NH3 D. Nước và dung dịch HCl
Câu 7. Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. C12H22O11 D. C6H12O6
Câu 8. Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, PE.
B. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, PVC.
C. Tinh bột, xenlulôzơ, saccarôzơ, chất béo.
D. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, chất béo.
Câu 9. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. Zn B. Al C. Cu D. Mg
Câu 10. Cho miếng kẽm vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc).
Khối lượng kẽm đã phản ứng là:
A. 78 gam B. 39 gam C. 19,5 gam D. 9,75 gam
Câu 11. Trong V ml rượu 450 có chứa 90 ml rượu etylic nguyên chất. Giá trị của V là:
A. 200 ml B. 225 ml C. 250 ml D. 300ml