
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Trường Tiểu học và THCS Sam Mứn
Đề chính thức – Mã 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II
Môn: Lịch sử và Địa lí 6 (địa lí)
Năm học: 2023-2024
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………….......... Lớp:……………. Điểm:……
Nhận xét của GV:…………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1. Không khí vùng vĩ độ thấp nóng hơn vùng vĩ độ cao là do có
A. khí áp thấp hơn B. độ ẩm cao hơn.
C. gió thổi mạnh hơn D. góc chiếu sáng Mặt Trời lớn hơn.
Câu 2. Chi lưu là
A. các con sông đổ nước vào con sông chính.
B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông.
C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
Câu 3. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Tây ôn đới.S B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực.
Câu 4. Phạm vi của đới nóng nằm trong khoảng từ
A. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. D. chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 5: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?
A. Không khí. B. Nước.
C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ.
Câu 6. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?
A. Dạng và hướng địa hình. B. Độ cao và hướng sườn.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình. D. Vị trí gần, xa đại dương.
Câu 7. Theo chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới các tầng đất lần lượt là
A. tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn.
B. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ.
C. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ.
D. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ.
Câu 8. Tầng cây bụi trong rừng mưa nhiệt đới giới hạn ở độ cao bao nhiêu mét?
A. 10m. B. 20m. C. 40m. D. Trên 40m.
II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm).
a. Phân biệt rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa?
b. Liên hệ thực tế địa phương em hãy cho biết rừng mang lại cho con người những vai trò
gì?
Câu 2 (0,5 điểm).