
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
KIÊM TRA CUỐI HỌC KI 2 – NĂM HOC 2023 -
2024
MÔN: SINH HỌC LỚP 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm có 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Nhân tố di truyền ảnh hưởng như thế nào đến quá trình giảm phân?
A. Ki)ch thi)ch gia,m phân hi-nh tha-nh giao tư,.
B. Dâ/n đê)n phân ba-o gia,m phân sơ)m.
C. Quy đi4nh thơ-i điê,m bă)t đâ-u gia,m phân va- sô) lâ-n gia,m phân.
D. Co) ta)c đô4ng ư)c chê) qua) tri-nh gia,m phân.
Câu 2. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp?
A. Nước tương. B. Kháng sinh. C. Dưa muối. D. Phân bón.
Câu 3. Nói về đặc điểm của vi sinh vật chọn câu không đúng?
A. Có kích thước rất nhỏ thường được quan sát bằng kính hiển vi.
B. Khả năng hấp thụ và chuyển hoá các chất dinh dưỡng chậm nên sinh trưởng và sinh sản kém.
C. Có ở khắp mọi nơi như: đất, nước, không khí và cả trên cơ thể sinh vật.
D. Phần lớn có cấu trúc đơn bào (nhân sơ hoặc nhân thực).
Câu 4. Trong qua) tri-nh nhân lên cu,a virus, virus được tạo ra ở giai đoạn
A. tô,ng hơ4p. B. lắp ráp. C. xâm nhập. D. hấp thụ.
Câu 5. Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc về nấm sợi?
A. Sinh sản bằng hình thức phân đôi B. Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính
C. Sinh sản bằng bào tử vô tính D. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
Câu 6. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Nấm rơm. B. Tảo đơn bào. C. Trùng biến hình. D. Vi khuẩn lam.
Câu 7. Điều nào sau đây là đúng về nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Nhân tố sinh trưởng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.
B. Vi sinh vật không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng.
C. Vi sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ nhưng không thể thiếu. nếu thiếu thì vi sinh vật không thể sinh
trưởng được.
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để cung cấp cho sự sinh trưởng của chúng.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có sự phân chia nhân. B. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
C. Có sự phân chia của tế bào chất. D. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
Câu 9. Đă4c điê,m cu,a nhiê/m să)c thê, ơ, ki- cuối, cho4n câu đu:ng?
A. Nhiê/m să)c thê, ke)p da4ng sơ4i ma,nh. B. Nhiê/m să)c thê, da/n xoă)n.
C. Nhiê/m să)c thê, co xoă)n. D. Nhiê/m să)c thê, ke)p co xoă)n cư4c đa4i.
Câu 10. Thành tựu của công nghệ lên men vi sinh là
A. phân vi sinh. B. vaccine. C. nước tương. D. thuốc kháng sinh.
Câu 11. Tác dụng của kháng sinh (ứng dụng công nghệ vi sinh trong y học) như thế nào?
A. Kháng sinh có tác dụng thúc đẩy sự phát triển và sản sinh vi khuẩn theo nhiều cơ chế khác nhau
như thúc đẩy tổng hợp thành tế bào, protein hay nucleic acid,…
B. Kháng sinh có tác dụng ức chế sự phát triển và tiêu diệt vi khuẩn theo một cơ chế là ức chế tổng
hợp thành tế bào.
C. Kháng sinh có tác dụng thúc đẩy sự phát triển và sản sinh vi khuẩn theo nhiều cơ chế khác nhau
như thúc đẩy tổng hợp thành tế bào, protein hay nucleic acid,…
D. Kháng sinh có tác dụng ức chế sự phát triển và tiêu diệt vi khuẩn theo nhiều cơ chế khác nhau như
ức chế tổng hợp thành tế bào, protein hay nucleic acid,…
Mã đề 404 Trang Seq/2