PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
học sinh chỉ chọn 1 phương án. (0,25đ/câu)
Câu 1. Trong cơ th đa bo nhân thc, qu trnh giảm phân xảy ra  loi t bo no sau đây?
A. T bo h#p t$. B. T bo sinh dư(ng.
C. T bo sinh d)c  giai đon ch*n. D. T bo sinh d)c  giai đon sơ khai.
Câu 2. K t thúc qu trnh giảm phân bnh thường, bộ nhiễm sắc th có trong mỗi t bo con l bộ
A. lư(ng bội  trng thi đơn. B. đơn bội  trng thi đơn.
C. lư(ng bội  trng thi kép. D. đơn bội  trng thi kép.
Câu 3. Ý nghĩa về mặt di truyền của s ti p h#p v trao đổi chéo nhiễm sắc th  kỳ đầu giảm phân 1 l
A. lm tăng số lư#ng nhiễm sắc th trong t bo.
B. to ra s ổn định về thông tin di truyền.
C. to ra nhiều loi giao t$, góp phần to ra s đa dng sinh học.
D. duy tr t*nh đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc th.
Câu 4. Trong công đon của công nghệ t bo, người ta tch t bo hoặc mô từ cơ th ban đầu rồi đem nuôi cấy
trong môi trường nhân to đ to
A. cơ th hon chỉnh. B. cơ quan hon chỉnh. C. mô sẹo. D. mô hon chỉnh.
Câu 5. Cho cc thnh tu sau:
(1). Nhân nhanh cc giống cây quý hi m có kiu gen đồng nhất.
(2). To giống dâu tằm tam bội (3n) có năng suất cao hơn so với dng lư(ng bội (2n).
(3). Nhờ kỹ thuật cấy truyền phôi, có th to ra nhiều c th từ một phôi ban đầu.
(4). Gây đột bi n, to ra giống lúa Gạo vàng có khả năng tổng h#p β - carotene (tiền chất to ra vitamin A).
Những thnh tu đt đư#c do ứng d)ng công nghệ t bo l:
A. (1), (3). ^ B. (1), (4). C. (3), (4). ^ D. (1), (2).
Câu 6. Đặc đim không phải của c th to ra do nhân bản vô t*nh l^
A. mang cc đặc đim giống hệt c th mẹ đã mang thai v sinh ra nó.
B. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với cc c th cùng loi đư#c sinh ra bằng phương php t nhiên.
C. không có s tham gia của cc giao t$, qu trnh th) tinh.
Mã đề 123
Trang 1/4
MÃ ĐỀ 1 2 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: SINH HỌC – KHỐI
LGP 10
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày 03/5/2025
SỐ CỦA MỖI BÀI
Do gim thị ghi
Họ tên học sinh:……........
………………..
TÊN VÀ CHỮ KÝ
GIÁM THỊ 1
TÊN VÀ CHỮ KÝ
GIÁM THỊ 2 SỐ PHÁCH
SỐ TỜ:……………
LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
TÊN VÀ CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO 1
TÊN VÀ CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO 2 SỐ PHÁCH
ĐIỂM
Bằng số
ĐIỂM
Bằng chữ
SỐ CỦA MỖI BÀI
Do gim thị ghi
D. có kiu gen giống hệt c th cho nhân (t bo soma).
Câu 7. Người ta thường quan st vi sinh vật bằng phương tiện no?
A. Bằng mắt thường. B. Bằng k*nh lúp. C. Bằng k*nh thiên văn. D. Bằng k*nh hin vi.
Câu 8. Vi sinh vật s$ d)ng nguồn năng lư#ng nh sng v nguồn carbon l CO2^th s… có kiu dinh dư(ng no?
A.^Quang dị dư(ng. B.^Ho dị dư(ng.
C.^Quang t dư(ng. D.^Hóa t dư(ng.
Câu 9. S sinh trưng của quần th vi khuẩn trong nuôi cấy không liên t)c diễn ra gồm mấy pha?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. giai đon no trong qu trnh nuôi cấy, vi khuẩn mới th*ch nghi với môi trường, tăng cường ti t
enzyme trao đổi chất, số lư#ng sinh vật trong quần th tăng nhẹ hoặc không tăng?
A. Lũy thừa. B. Tiềm pht. C. Cân bằng. D. Suy vong.
Câu 11. Việc ức ch s sinh trưng của vi khuẩn trên một số loi rau, tri cây bằng cch ngâm nước muối
mối liên quan mật thi t đ n tc động của nhân tố no dưới đây?
A. Nhiệt độ. B. Độ pH. C.Ánh sng. D. Áp suất thẩm thấu.
Câu 12. Cho cc hot động sau:
(1) Nhiễm sắc th mch vòng của chúng bm vo cấu trúc gấp n p trên mng sinh chất đ lm đim ta.
(2) Nhiễm sắc th mch vòng nhân đôi.
(3) T bo kéo di, thnh v mng t bo chất thắt li đ hnh thnh vch ngăn phân chia t bo chất v chất
nhân về hai t bo mới.
Trnh t cc hot động trong qu trnh phân đôi  vi sinh vật nhân sơ l
A.^1 → 2 → 3. B.^1 → 3 → 2. C.^2 → 3 → 1. D.^2 → 1 → 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Từ câu 1 đến câu 3, trong mỗi ý a), b), c), d), học sinh chọn ĐÚNG
hoặc SAI (0,25đ/ý).
Câu 1. Cho các phát biểu sau về nguyên phân – giảm phân. Xác định các phát biểu Đúng hoặc Sai:
a)^Căng th•ng l nhân tố bên trong ảnh hưng đ n qu trnh giảm phân.
b)^K t thúc giảm phân II, từ một t bo sinh giao t$ ci s… to ra^1 t bo trứng v 3 th cc.
c)^Một số chất dinh dư(ng như vitamin, khong chất v chất chống oxy hóa có th vô hiệu hóa một số chất gây
đột bi n.
d)^Giảm phân có 2 lần phân bo liên ti p, trước mỗi lần phân bo, bộ nhiễm sắc th đều đư#c nhân đôi.
Câu 2. Cho các phát biểu sau về ý nghĩa của việc ứng dụng nhân giống vô tính trong ống nghiệm cây trồng.
Xác định các phát biểu đúng/ sai:
a) Giúp to ra nhiều giống cây trồng đa dng về kiu gene đp ứng yêu cầu của sản xuất.
b) Giúp to ra giống có nhiều ưu đim như sch bệnh, đồng đều về đặc t*nh của giống ban đầu.
c) Giúp to ra nhiều bi n dị tốt so với cây mẹ ban đầu, th*ch nghi với nhiều điều kiện môi trường khc nhau.
d) Giúp bảo tồn một số nguồn gene thc vật quý hi m có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 3. Cho các phát biểu sau về thuốc kháng sinh. Xác định các phát biểu đúng/ sai:
a) Thuốc khng sinh l ch phẩm khả năng tiêu diệt hoặc ức ch đặc hiệu s sinh trưng của một hoặc một
vi nhóm vi sinh vật.
b) Thuốc khng sinh đư#c dùng đ điều trị cc bệnh nhiễm trùng  người, động vật v thc vật.
c) Việc lm d)ng thuốc khng sinh gây hiện tư#ng nhờn thuốc (khng khng sinh) nhanh chóng  nhiều vi sinh
vật gây bệnh.
d) Dung dịch cồn iodine khả năng ức ch sinh trưng v tiêu diệt vi sinh vật nên đư#c coi l chất khng
sinh.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Từ câu 1 đến 4, học sinh điền kết quả mỗi câu vào các ô
của mẫu phiếu làm bài. (0.25đ/câu)
Câu 1. Quan st 01 t bo của loi trâu (Bubalus bubalis carabanesis) kỳ cuối của qu trnh giảm phân II
24 nhiễm sắc th đơn, bộ nhiễm sắc th lư(ng bội (2n) của loi l bao nhiêu?
Câu 2. Cho cc bước ti n hnh sau:
(1) Nuôi cấy trên môi trường dinh dư(ng th*ch h#p đ to mô sẹo, cây con hon chỉnh.
(2) Tch mô phân sinh từ đỉnh sinh trưng hoặc cc t bo l non của cây mẹ.
(3) Đem cây con trồng trong vườn ươm.
(4) Đem cây con trồng ngoi thc địa.
Trnh t cc bước của quy trnh nuôi cấy mô t bo thc vật l g?
Mã đề 123
Trang 2/4
Câu 3. Có bao nhiêu sinh vật hoặc nhóm sinh vật sau đây l vi sinh vật ?
1. Vi khuẩn 2. Dương xỉ 3. Vi nấm 4. Động vật nguyên sinh k*ch thước hin vi
5. Vi khuẩn cổ 6. Tảo Silic 7. Vi tảo 8. Nấm rơm
Câu 4. Cho cc y u tố sau:
(1) nhiệt độ (2) độ ẩm (3) cc h#p chất phenol
(4) cc kim loi nặng (5) tia UV (6) tia X.
Trong cc y u tố ny, có bao nhiêu y u tố vật l* ảnh hưng đ n vi sinh vật?
PHẦN IV. TỰ LUẬN. Từ câu 1 đến 3, học sinh viết nội dung bài làm vào phần hàng trống trang 4.
(1đ/câu)
Câu 1. Cho cc nhân tố sau: chất bức x, tuổi thnh th)c sinh d)c, hormone sinh d)c, nhiệt độ. Em hãy xc
định nhân tố no l nhân tố bên trong, nhân tố bên ngoi ảnh hưng đ n qu trnh giảm phân hnh thnh giao t$
đc v giao t$ ci.
Câu 2. Đọc đon thông tin sau đây v trả lời câu hỏi:
“Vi khuẩn Lactic (Lactic Acid Bacteria) loài thuộc nhóm vi sinh vật, họILactobacillaceae.
Những vi khuẩn thuộc nhóm này sử dụng các chất hữu điển hình glucose lactose để làm
nguồn cung cấp năng lượng, và lên men tạo acid lactic thuận lợi cho chúng phát triển.
Quá trình lên men sữa chuaI một trong những ứng dụng phổ biến nhất của loại vi khuẩn này.
Nắm bắt được những lợi ích của Lactic mang lại, các nhà sản xuất đã tạo ra nhiều loại sữa chua chất
lượng đem đến cho người tiêu dùng. Nhờ Ivi khuẩn lactic trong sữa chuaIgiúp thúc đẩy quá trình
lên men. Đồng thời, những ai không sử dụng được lactose có thể bổ sung chất dinh dưỡng từ sữa chua.
Hơn nữa, quá trình lên men tạo ra nhiều vi khuẩn có lợi cho đường ruột. Trong quá trình lên men này
khi acid lactic đạt đến nồng độ làm cho PH giảm đến một mức nhất định sẽ làm cho ức chế quá trình
sinh trưởng của vi khuẩn hại.” (Trích : “Vi khuẩn lactic gì? 4 kiến thức thú vị về loại vi khuẩn
này”; Nguồn: https://medipharusa.com/vi-khuan-lactic-la-gi.html)
Em hãy cho bi t:
- Vi khuẩn Lactic có kiu dinh dư(ng no?
- Nêu những l#i *ch của việc s$ d)ng sữa chua. (học sinh nêu *t nhất 03 ý l#i *ch).
Câu 3. Cho hnh ảnh sau:
Em hãy cho bi t:
- Hnh ảnh trên tả qu trnh sinh trưng của vi sinh vật môi trường nuôi cấy liên t)c hay môi
trường nuôi cấy không liên t)c?
- Trong qu trnh nuôi cấy, lm th no đ khắc ph)c tnh trng số lư#ng vi sinh vật không tăngpha
cân bằng?
-------------------H t------------------
Mã đề 123
Trang 3/4
Học sinh không dùng tài liệu; giám thị không giải thích gì thêm.
Mã đề 123
Trang 4/4