SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp:….. Điểm: ....... Mã đề 111
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bảng ở phần bài làm
Câu 1. Cho một số nhận định sau về sinh sản hữu tính
(1) Sinh sản hữu tính tạo thành hợp tử, hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.
(2) Cơ thể con nhận được vật chất di truyền từ cả bố và mẹ nên mang đặc điểm của cả bố và mẹ.
(3) Sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau khi môi trường thay đổi.
(4) Sinh sản hữu tính chỉ có ở động vật.U
Số phát biểu đúng là:
A. 2B. 1C. 4D. 3
Câu 2. Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô, phát biểu sai là
A. phục chế được các giống cây quý.
B. nhân nhanh số lượng cây giống lớn.
C. duy trì tính trạng tốt của cây mẹ.
D. tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ.
Câu 3. Sinh sản là
A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống.
B. quá trình trao đổi và tổng hợp năng lượng.
C. quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
D. quá trình tạo ra quả và hạt ở thực vật.
Câu 4. Trong các hình thức sinh sản dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính?
A. Sinh sản bằng củ ở gừng. B. Sinh sản bằng bào tử của rêu.
C. Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má. D. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa.
Câu 5. Trong sinh sản của rêu, cá thể mới được phát triển từ
A. hợp tử. B. mô. C. bào tử. D. trứng.
Câu 6. Tại sao có sự sai khác giữa hệ gene giữa cá thể mẹ và con trong sinh sản hữu tính?
A. Do có sự tái tổ hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau.
B. Do vật chất di truyền được truyền trực tiếp từ mẹ sang con.
C. Do giao tử tự biến đổi trong quá trình giảm phân.
D. Do giao tử tự biến đổi trong quá trình nguyên phân.
Câu 7. Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
A. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh hại.
B. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều.
C. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc.
D. giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch.
Câu 8. Loài cây sinh sản bằng lá là
A. lá bỏng. B. khoai tây. C. lá lốt. D. khoai lang.
Câu 9. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây con được sinh ra mang đặc tính
A. khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. khác cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
C. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
D. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
Câu 10. Xét các loài thực vật:
1. Xương rồng 2. Lúa
3. Đậu tương. 4. Sen đá. 5. Hoa hồng.
Các loài chỉ có hình thức sinh sản hữu tính trong tự nhiên là
A. 1, 4, 2 B. 2, 3, 5. C. 1, 4, 3 D. 5, 1, 4
Mã đề 111 Trang 1
Câu 11. Lợi ích của sinh sản vô tính là
A. tạo ra các giống cây trồng mới.
B. nhân nhanh giống cây trồng, bảo vệ giống quý.
C. tạo ra thế hệ giống mới có sự thích nghi cao với môi trường biến đổi.
D. tạo ra sự đa dạng trong di truyền.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
(1) Thụ phấn là quá trình tinh tử kết hợp với trứng.
(2) Có hai hình thức thụ phấn.
(3) Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
(4) Ở thực vật có hoa có quá trình thụ tinh kép.
A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 13. Hoa đực không có bộ phận nào
A. bộ nhị. B. đế hoa. C. bộ nhuỵ D. đài hoa.
Câu 14. Những đặc điểm nào giúp nhận biết sinh sản vô tính
1.Các cá thể tạo thành thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.
2.Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
3.Có hệ gene chỉ giống một phần hệ gene của thế hệ trước.
4.Nguyên phân là cơ sở tế bào.U
A. 1, 3 B. 1, 2,4 C. 2, 4 D. 2, 3,4
Câu 15. Dựa vào căn cứ nào có thể chia thành sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính?
A. Có hay không sự kết hợp giữa cá thể cái và cá thể đực.
B. Không có căn cứ, chỉ có thể dựa vào thực nghiệm để xác định.
C. Có hay không sự kết hợp giữa hai giao tử cái.
D. Có hay không sự kết hợp của giao tử cái và giao tử đực.
Câu 16. Trong sinh sản hữu tính, cá thể mới được phát triển từ
A. trứng. B. hợp tử. C. mô. D. cơ thể mới.
Câu 17. Thụ phấn chéo là
A. kết hợp giữa tinh tử cây này với trứng của cây khác.
B. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài.
C. thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa nhưng cùng một cây.
D. thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
Câu 18. Một hạn chế của sinh sản vô tính là
A. các cá thể mới chỉ thích nghi tốt trong môi trường ổn định, nên dễ xảy ra hiện tượng chết hàng loạt
khi môi trường có nhiều biến động.
B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
C. Tạo ra một số lượng lớn cá thể mới trong thời gian ngắn.
D. có vai trò quan trọng trong duy trì đặc điểm của loài, cơ thể và sinh vật.
Câu 19. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Sinh sản bằng bào tử là sinh sản vô tính.
B. Sinh sản sinh dưỡng là sinh sản vô tính.
C. Nhân giống vô tính ở thực vật là tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
D. Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật.
Câu 20. Điền vào chỗ trống:
“Thụ phấn là … và có … hình thức thụ phấn”
A. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; ba
B. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; hai
C. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; hai
D. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; ba
Câu 21. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản trong đó cá thể mới được tạo thành từ cá thể thế hệ trước
A. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử dực.
B. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử cái.
C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
Mã đề 111 Trang 2
D. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 22. Trong tự nhiên loài không có hình thức sinh sản vô tính là
A. rêu. B. Bưởi. C. dương xỉ. D. tre.
Câu 23. Chọn số phát biểu đúng khi nói về sinh sản vô tính.
1. Cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
2. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn đinh, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát
triển nhanh.
3. Sinh sản vô tính rất phổ biến ở động vật.
4. Tạo ra một số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngắn.
A. 2B. 1C. 3D. 4
Câu 24. Trong sinh sản, quá trình sinh ra cá thể mới mà có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
được gọi là
A. sinh sản sinh dưỡng. B. trinh sinh.
C. sinh sản hữu tính . D. sinh sản vô tính.
Câu 25. Loài cây không được trồng bằng cách giâm cành là
A. khoai lang. B. dâu tằm. C. rau ngót. D. đu đủ.
Câu 26. Sinh sản bằng bào tử có thể gặp ở các loài
A. cỏ B. cây thuỷ sinh C. cây ăn quả D. rêu và dương xỉ
Câu 27. Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài.
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác.
C. Sự kết hợp giữ tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
D. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhuỵ phấn của cùng một hoa hay khác hoa trên cùng một cây.
Câu 28. Loài không có hình thức sinh sản vô tính là
A. sâu ăn cỏ. B. vi khuẩn. C. giun dẹp. D. ong.
II. Phần tự luận
Câu 1 (1,0 điểm): Hình ảnh sau mô tả phương pháp nhân giống vô tính nào? Ưu điểm của
phương pháp đó là gì?
Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao gọi quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa là thụ tinh kép? Ý nghĩa của hiện tượng
thụ tinh kép là gì?
Câu 3 (1,0 điểm): Nhà bạn An một cây bưởi cho quả rất ngon. An muốn nhân rộng giống bưởi của
nhà mình. Theo em, bạn An nên chọn phương án chiết cành hay chọn nhân giống bằng hạt lấy từ quả của
cây bưởi này? Giải thích.
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/
án
II. Tự luận
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 111 Trang 3
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 111 Trang 4
Mã đề 111 Trang 5