PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2021-2022
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Họ và tên: .....................................................................................Lớp: 1……....Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG.
( HS rútthămđọctheophiếu)
II. ĐỌC HIỂU VÀ VIẾT(Thời gian làm bài: 40 phút).
1. Đọc thầm bài thơ sau và hoàn thành yêu cầu ở dưới.
Kiến và chim bồ câu
Một con kiến không may bị rơi xuống nước. vùng vẫy la lên: Cứu tôi
với, cứu tôi với!
Nghe tiếng kêu cứu của kiến, bồ câu nhanh trí nhặt một chiếc thả xuống
nước. Kiến bám vào chiếc lá và leo được lên bờ.
Một hôm, kiến thấy người thợ săn đang ngắm bắn bồ câu. Ngay lập tức,
đến, cắn vào chân anh ta. Người thợ săn giật mình. Bồ câu thấy động liền bay
đi.
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lờiđúng.
Câu 1.Bồ câu đã làm gì để cứu kiến?
A. Bồ câu nhặt một chiếc lá thả xuống nước để cứu kiến.
B. Bồ câu thả ngọn cỏ để cứu kiến.
C. Bồ câu nhờ bác nông dân cứu kiến.
Câu 2.Emhọc được điều gì trongcâuchuyệnnày?
A. Chăm học.
B. Giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn hoạn nạn.
C. Nghe lời ông bà bố mẹ.
Câu 3.Emhãyviết 1- 2 câuvềtrườngem.
2. Chính tả(Nghe viết).Viết đầu bài và đoạn văn"Tôi là...... bao giờ." trong bài Bác trống
trường- SGK Tiếng Việt - Lớp1, tập 2, trang 56.
3.Xếpcáctừhoặccụmtừsauthànhcâu và viết lại cho đúngchính tả.
đẹp, nước ta, nhiều, cảnh, có
4. Điền tr hay ch?
..................ồi non đũa ..............e
.........................ồng trọt.......................ăm làm
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 1
NĂM HỌC 2021-2022
1.Đọc thành tiếng: 5 điểm
Đọc đoạn/bài (5 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng cả bài. Tùy mức độ đọc sai, đọc chậm hoặc
không đọc được mà cho các mức điểm: 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,0 - 2,5 - 2,0 - 1,5 - 1,0 - 0,5 -
0.
2. Đọc hiểu và bài tập: 5 điểm
*Trắc nghiệm: 2 điểm
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM MỨC
Câu 1 A 0,5 1
Câu 2 B 0,5 2
Câu 3 Viết đúng 1 3
*Viết: 2 điểm (Mức 2)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định,
viết sạch, đẹp, đúng chính tả (2 điểm).
*Cụ thể:
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm; 0,5 điểm nếu không viết đúng kiểu chữ hoặc
không đúng chữ cỡ nhỏ; 0 điểm nếu không viết đúng kiểu chữ và không đúng chữ cỡ nhỏ.
- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 1 điểm nếu 0- 2 lỗi; 0,5 điểm nếu 3- 5 lỗi; 0 điểm nếu
có hơn 5 lỗi.
- Tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút; 1,5 điểm nếu bỏ sót 1-2 tiếng; 1 điểm nếu bỏ sót hơn 2
tiếng.
- Trình bày: trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng, không yêu cầu HS viết hoa.
* Bài tập chính tả: 1 điểm (Mức 2)
3. Xếpđúngcâu: 0,5 đ
4.Điền đúng: 0,5 đ
* Lưu ý chung:
- Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên, cách
làm tròn như sau:
Ví dụ: + Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7
+ Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
+ Điểm toàn bài 6,5 thì cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, ràng, trình bày sạch sẽ,
cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn, gạch xóa,…
+ Điểm toàn bài là 9,5 thì cho 9. Điểm toàn bài là 9,75 thì cho 10 nếu bài làm chữ viết
đẹp, rõ ràng, trình bày sạch sẽ, cho 9 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn, gạch xóa,…
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUÔ~I NĂM
Năm học: 2021 - 2022
STT
Mạch
kiếnth
ức,
kĩnăn
g
Sốcâu
vàsốđ
iểm
Mức
1
Nhận
biết
Mức
2
Thôn
ghiểu
Mức
3
Vậnd
ụng
TỔNG
TN TL HT
khác TN TL HT
khác TN TL TN TL HT
khác
1
Đọc
hiểu,
viết
và bài
tập
Sô~
câu 01 0 03
0
0
01
04 1 0
Sô~
điê‚m 0,5 2
0,5 2,5 0,5
Tô‚ng
Sô~ câu 5
Sô~ điê‚m 3