PHÒNG GD&ĐT N LẠC
TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT-LỚP 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên.........................................................Lớp 1........
Điểm đọc thành tiếng…………..
Đọc hiểu……………………….
Tổng điểm đọc……………..
Chữ ký, họ tên Nhận xét của thầy cô
Điểm đọc hiểu và kiến thức TV…. Người coi………………...
Tổng chung môn TV:……………… Người chấm………………..
I. Đọc thành tiếng:(4 điểm)
- Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn hoặc khổ thơ trong
các bài đọc đã học, trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.)
II. Kiểm tra đọc hiểu (6 điểm).
1.Em hãy đọc thầm bài văn sau:
Cô bé chổi rơm
chổi rơm chiếc váy vàng óng, không ai đẹp bằng. Áo của cũng
bằng rơm thóc nếp vàng tươi, được tết xoăn lại, cuốn từng vòng quanh người, trông
như áo len vậy. Tuy bé nhưng chổi rơm rất được việc. Ngày hai lần, cô bé quét nhà.
Quét nhà xong, được treo lên chiếc đinh sau cánh cửa. Thế rồi nằm yên,
chìm vào giấc ngủ ngon lành.
(Theo Vũ Duy Thông)
2. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 dến câu 6
dưới đây:
Câu 1: Chổi rơm có chiếc váy màu gì? (0,5 điểm)
A. đen B. vàng óng C. hồng D. xanh
Câu 2: Áo của chổi rơm được làm bằng gì? (0,5 điểm)
A. Vải lụa màu trắng. B. Bông màu vàng óng
C. Rơm thóc nếp vàng tươi. D. Áo len của bé.
Câu 3: Tuy bé nhưng chổi rơm thế nào?(1 điểm)
A. Chổi rơm rất được việc.
B. Chổi rơm rất lười biếng.
C. Chổi rơm rất tham lam.
D. Chổi rơm rất nghịch ngợm.
Câu 4: Áo của chổi rơm làm như thế nào?(1 điểm)
A.Tết tròn buộc chặt
B. Cuộn tròn từng vòng
C. Được tết xoăn lại, cuốn từng vòng quanh người
D. Đan thành từng lớp
Câu 5: Chổi rơm quét nhà ngày mấy lần? (0,5 điểm)
A.một lần B. bốn lần C. hai lần D. ba lần
Câu 6: Làm việc xong chổi rơm được treo ở đâu? (0,5 điểm)
A.Treo ở cánh tủ B. Treo ở góc nhà
C. Treo ở ngoài sân D. Treo lên chiếc đinh sau cánh cửa
Câu 7: (1đ)Tìm tiếng trong bài chứa vần anh.
……………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8: (1đ)Viết một câu về chổi rơm:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (4 điểm) Nghe viết.
2. Bài tập (6 điểm):
Câu 1:( 1đ) Điền d, gi hay r ?
Hoa ……..ấy; ….….a đình, …...u con, cặp ….a, …..u lịch.
Câu 2: (1 điểm): Chọn từ áo khoác, kế hoạch, thoáng mát điền vào chỗ chấm?
a) Nhà bà ngoại rộng rãi và ……………
b) Trời rét, Nam mặc ……………để giữ ấm cho cơ thể.
Câu 3: (1 điểm): Sắp xếp các từ ngữ thành câu.
a. kể chuyện,bà, cho, thường, cháu nghe
......................................................................................................................................................................
b. cô giáo, trước khi ăn, phải rửa tay, dạy chúng em
…………………………………………………………………………………………………....................
Câu 4: (1đ) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
A B
Đàn gà nhả tơ.
Mùa hè, ve kêu tha thẩn gần chân mẹ
Con tằm chăm chú nhìn mẹ.
râm ran.
Câu 5. (1đ) Quan sát tranh và điền từ thích hợp với mỗi tranh:
Câu 6: Viết 2 đến 3 câu về một người bạn của em: (1đ)