S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 04 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2021-2022
Môn: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút (đề có 31 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho chương trình sau:
Procedure Nhap;
Begin Readln(a); End;
Begin Nhap; End.
Chương trình có bao nhiêu chương trình con?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 2: Cho khai báo mảng:
Var a: array[1..10000] of integer; n, i: word;
Begin
Readln(n); For i:=1 to 10000 div 2 do read(a[i]); End.
Chương trình trên thực hiện công việc nào sau đây?
A. đọc mảng a.
B. nhập số phần tử và giá trị của từng phần tử của mảng a.
C. nhập tất cả các phần tử cho mảng a
D. nhập 5000 phần tử cho mảng a.
Câu 3: Hãy chỉ ra hàm trong các hàm và thủ tục sau đây:
A. sin(x); B. read(x); C. write(S); D. delete(S,5,1);
Câu 4: Mô tả nào dưới đây về hàm là SAI?
A. Trong hàm có thể gọi lại chính nó B. Phải trả lại kết quả
C. có thể có các biến cục bộ D. Phải có tham số
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau đây:
for i:=1 to m do
if (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then
t:= t + i;
Đoạn chương trình trên giải quyết bài toán nào dưới đây?
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến m
B. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến m
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến m
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến m
Câu 6: Dạng nào dưới đây là khai báo biến mảng một chiều?
A. var <tên biến mảng>:= array[<CSĐ>..<CSC>] of <kiểu phần tử>;
B. var <tên biến mảng>: array[<CSĐ>..<CSC>] of <kiểu phần tử>
C. var <tên biến mảng> = array[<CSĐ>..<CSC>] of <kiểu phần tử>;
D. var <tên biến mảng>: array[<CSĐ>..<CSC>] of <kiểu phần tử>;
Câu 7: Biến được khai báo trong chương trình con là loại biến nào sau đây?
A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự
Trang 1/4 - Mã đề 129
Mã đề 129
C. Biến cục bộ D. Biến toàn cục
Câu 8: Câu lệnh while – do có cú pháp nào dưới đây?
A. while <điều kiện> do <câu lệnh>;
B. while <điều kiện> to <câu lệnh>;
C. white <điều kiện> do <câu lệnh>;
D. while <điều kiện> begin <câu lệnh>;end;
Câu 9: Phương án nào dưới đây thể hiện khai báo ĐÚNG biến tệp văn bản?
A. var f = record; B. var f: string;
C. var f: text; D. var f: file;
Câu 10: Từ khóa nào sau đây được dùng để khai báo chương trình con dạng thủ tục?
A. program B. procedure C. function D. var
Câu 11: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây:
A. Một cơng trình con có thkhông có tham snh thức và ng có thkhông có biến cục bộ.
B. Một chương trình con phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ.
C. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức.
D. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ.
Câu 12: Để gắn tệp KQ.OUT cho biến tệp f, phương án nào sau đây là đúng?
A. f:= ‘KQ.OUT’; B. KQ.OUT:= f;
C. Assign(f , ‘KQ.OUT’); D. Assign(‘KQ.OUT’ , f);
Câu 13: Chọn thứ tự hợp lý cho thao tác ghi dữ liệu ra tệp:
A. Mở tệp – Gắn tên tệp với biến tệp – Ghi dữ liệu ra tệp – Đóng tệp.
B. Gắn tên tệp với biến tệp – Ghi dữ liệu ra tệp – Mở tệp – Đóng tệp.
C. Mở tệp – Ghi dữ liệu ra tệp – Gắn tên tệp với biến tệp – Đóng tệp.
D. Gắn tên tệp với biến tệp – Mở tệp – Ghi dữ liệu ra tệp – Đóng tệp.
Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, khi tham số hình thức được thay bằng các giá trị hoặc biến xác
định thì nó được gọi là gì trong các cách gọi sau đây?
A. tham số biến B. tham số giá trị
C. tham số hình thức D. tham số thực sự
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về tệp là SAI?
A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
B. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc.
C. Tệp có cấu trúc tệp mà các thành phần của nó kng đưc tổ chức theo mt cấu trúc nhất định.
D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.
Câu 16: Phương án nào sau đây được chọn để mở tệp đọc dữ liệu:
A. rewrite(<tên biến tệp>); B. reset(<tên biến tệp>);
C. reset(<tên tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
s1:= ‘abcd’; s2:= ‘acb’;
if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);
Đoạn chương trình trên đưa ra màn hình kết quả nào sau đây?
A. ‘acb’ B. ‘abcd’ C. ‘acbabcd’ D. ‘abcdacb’
Câu 18: Kiểu dữ liệu nào sau đây lưu trữ được kết quả của chương trình khi tắt máy?
A. kiểu logic. B. kiểu xâu. C. kiểu tệp. D. kiểu mảng.
Câu 19: Câu lệnh rewrite(<biến tệp>) thực hiện việc nào dưới đây?
A. Khai báo biến tệp B. Gắn tên tệp cho biến tệp
Trang 2/4 - Mã đề 129
C. Đóng tệp D. Mở tệp để ghi dữ liệu
Câu 20: Cho chương trình dưới đây:
var g: text; i: integer; begin assign (g, ‘C:\DLA.txt’); rewrite(g); for i:= 1 to 10 do
if i mod 2 = 0 then write(g, i, ‘ ’); close(g); readln end.
Tệp DLA.txt lưu kết quả nào sau khi chạy chương trình trên?
A. 1 3 5 9 B. 2 4 6 8 10
C. 1 3 5 7 9 D. 4 6 8 10
Câu 21: Giá trị nào dưới đây là độ dài của một xâu rỗng?
A. -255. B. 0. C. -1. D. 255.
Câu 22: Muốn khai báo x tham số giá trị y, z tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong
thủ tục “vidu” thì khai báo nào sau đây là ĐÚNG?
A. procedure vidu( var y: byte ; x: byte ; z: byte) ;
B. procedure vidu( x: byte ; var y, z: byte) ;
C. procedure vidu( x: byte ; var y: byte ; z: byte) ;
D. procedure vidu( x: byte ; y: byte ; var z: byte) ;
Câu 23: Biểu thức điu kin o dưi đây biểu thphần tử thứ i của mảng A nằm trong khong (-5;10)?
A. (A[i] > -5) and (A[i] < 10) B. (A[i] > -5) or (A[i] < 10)
C. (-5 < A[i] < 10) D. (A[i] < -5) and (A[i] >10)
Câu 24: Cho đoạn chương trình sau:
chuoi:= ‘Viet Nam Dat Nuoc’; delete(chuoi,1,9);
insert(‘ Viet Nam’,chuoi,1);
Sau khi thực hiện đoạn chương trình kết quả của biến chuoi
A. Viet Nam Dat Nuoc B. Viet NamDat Nuoc
C. Dat Nuoc Viet Nam D. Dat NuocViet Nam
Câu 25: Khi cần gọi thực hiện Chương trình con (CTC), phương án nào sau đây đúng nhất?
A. dùng biến. B. dùng tham số của CT
C. tất cả đều sai. D. dùng tên CTC.
Câu 26: Cho giá trị a = 5; b = 9; c = 15. Để ghi c giá trị của a, b, c vào tệp f , các giá trị liền
nhau, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. write(f, a, b, c); B. write(f, ‘ ’, b, ‘ ’, c);
C. write(f, a, ‘ ’, b, ‘’, c); D. write(f, a, ‘ ’, b, c);
Câu 27: Cách viết nào sau đây gán giá trị cho biến s kiểu xâu?
A. s:= Ngon ngu lap trinh Pascal B. s:= ‘Ngon ngu lap trinh Pascal’
C. s:= “Ngon ngu lap trinh Pascal’ D. s:= “Ngon ngu lap trinh Pascal”
Câu 28: Hàm nào dưới đây được dùng để kiểm tra con trỏ tệp đã cuối dòng hiện tại của tệp
“trai.txt” với biến tệp là f?
A. eof(‘trai.txt’) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. eoln(f) D. eof(f)
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (1,0 điểm)
Câu 29: Viết chương trình
Đọc từ tệp “DULIEU.INP” số nguyên N. Kiểm tra số N số âm hay số dương? Ghi kết quả ra
tệp “KETQUA.OUT”, nếu là số âm thì ghi “AM”, nếu là số dương ghi “DUONG”.
Câu 30: Viết hàm thực hiện: Tính tổng 2 số nguyên dương x, y.
III. ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH (2 điểm)
Câu 31: Đề được phát riêng khi tham gia kiểm tra thực hành.
-----HẾT-----
Trang 3/4 - Mã đề 129
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 04 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2021-2022
Môn: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút (đề có 31 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
Điểm bài kiểm tra Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. ..................................
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 30:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
BÀI LÀM PHẦN THỰC HÀNH – MÃ ĐỀ THỰC HÀNH ………..
Nội dung Điểm cho mỗi
nội dung
Mức độ hoàn
thành
Khai báo biến 0,25
Nhập dữ liệu (mảng hoặc xâu) 0,5
Thực hiện thao tác xử lý (mảng hoặc xâu) 0,5
Hiển thị kết quả lên màn hình 0,25
Chương trình chạy đúng theo yêu cầu đầu bài 0,5
Trang 4/4 - Mã đề 129
Mã đề 129