intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PTDTNT THPT TIẾT 52 - KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN TIN 12 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN - LÍ - HÓA - TIN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 003 Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: CSDL được tổ chức thành A. một hệ thống của nhiều tổ chức. B. một hệ thống của 1 tổ chức. C. một hệ thống của 3 tổ chức. D. một hệ thống của 2 tổ chức. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. C. Ngăn chặn các truy cập không được phép. D. Khống chế số người sử dụng CSDL. Câu 3: Trong mô hình dữ liệu quan hệ xét về mặt thao tác trên dữ liệu cho trường chung của nhiều bảng (khoá), việc cập nhật được thực hiện A. thông qua báo cáo. B. trên một bảng. C. trên nhiều bảng. D. thông qua truy vấn dữ liệu. Câu 4: Khái niệm dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình cơ sở dữ liệu là A. cách tổ chức, bảo mật cơ sơ dữ liệu. B. cấu trúc dữ liệu; các thao tác, phép toán trên dữ liệu; các ràng buộc dữ liệu. C. cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu. D. cách tổ chức, sao chép dữ liệu. Câu 5: Trong mô hình dữ liệu quan hệ xét về mặt cấu trúc, dữ liệu được thể hiện dưới dạng A. biểu mẫu. B. mẫu hỏi. C. báo cáo. D. bảng. Câu 6: Các Hệ QTCSDL có cơ chế cho phép mấy người cùng khai thác CSDL? A. Nhiều người. B. 2 người. C. Không ai cả. D. 1 người. Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu A. chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính. D. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật trong hệ CSDL? A. Người nào cũng có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn C. Ngăn chặn các truy cập không được phép D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng Câu 9: Trong một bảng có thể tạo được mấy khóa chính? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 10: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác có thể làm thay đổi dữ liệu quan hệ là A. xóa một thuộc tính. B. truy vấn CSDL. C. xem dữ liệu. D. kết xuất báo cáo. Câu 11: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, về mặt các ràng buộc dữ liệu thì dữ liệu trong bảng không được phép Trang 1/4
  2. A. không tồn tại thuộc tính phức hợp.. B. không có hai bộ nào giống nhau. C. không xuất hiện việc lặp đi lặp lại một số thuộc tính ở các bảng. D. tồn tại thuộc tính đa trị. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là sai về quan hệ trong CSDL quan hệ? A. Với một quan hệ đã có dữ liệu, khi điều chỉnh lại cấu trúc quan hệ, dữ liệu trong quan hệ không bị thay đổi. B. Khi xóa một liên kết giữa các quan hệ, các quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL. C. Khi thực hiện thao tác xóa quan hệ thì cấu trúc quan hệ và dữ liệu trong quan hệ đều bị xóa. D. Khi thêm một thuộc tính vào quan hệ, dữ liệu đã có trong quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL. Câu 13: Hoạt động nào sau đây không cần thiết sử dụng CSDL? A. Quản lý học sinh trong nhà trường. B. Quản lý hoạt động của máy tính. C. Quản lý bán vé máy bay. D. Quản lý bán hàng. Câu 14: Truy vấn dữ liệu không giúp thực hiện công việc A. sắp xếp các bản ghi. B. chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước. C. định dạng theo mẫu và in dữ liệu. D. chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng. Câu 15: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, Phòng thi. Ta chọn khóa chính là A. Số báo danh. B. Phòng thi. C. Họ tên học sinh. D. STT. Câu 16: CSDL được lưu ở thiết bị A. hub. B. bộ nhớ ngoài. C. RAM. D. ROM. Câu 17: Cho bảng sau: Điểm thành phần Họ và tên Lí thuyết Thực hành Lê Minh A 8 9 Nguyễn Đình đức 7 8 Bảng trên không phải là một quan hệ vì có một trường vi phạm tính chất có A. thuộc tính phức hợp. B. thuộc tính đa trị. C. hai dòng giống nhau. D. thuộc tính đa trị và phức hợp. Câu 18: Để sắp xếp bảng theo thư tự giảm dần khi đã chọn trường cần sắp xếp, thực hiện lệnh A. B. C. D. Câu 19: Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích A. khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu. B. tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu. C. xác định các đối tượng của tổ chức. D. tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu. Câu 20: Để chỉ định khoá chính cho các bảng trong mô hình dữ liệu quan hệ ta thực hiện lệnh A. File -> Primary key. B. View -> Primary key C. Insert -> Primary key D. Edit -> Primary key Câu 21: Trong bảo mật hệ thống, mật khẩu và mã hoá thông tin phải tuân theo qui định A. phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật. B. chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. C. không được thay đổi nhiều vì làm như thế sẽ lỗi mật khẩu D. không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. Câu 22: Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định và khai báo cấu trúc bảng? A. Đặt tên trường → Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường. B. Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu. Trang 2/4
  3. C. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường. D. Chọn kiểu dữ liệu → Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường. Câu 23: Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL không đảm bảo chức năng A. khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả dữ liệu. B. phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu. C. tổ chức và điều kiển truy cập đồng thời để đảm bảo các ràng buộc vẹn toàn và tính nhất quán. D. cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Khóa của một quan hệ là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ có trong quan hệ đó. B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là CSDL quan hệ. C. Trong mô hình quan hệ, khi tác trên dữ liệu: không thể xóa dữ liệu của bản ghi trong một bảng. D. Trong mô hình quan hệ, khi thao tác trên dữ liệu: có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng. Câu 25: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH ( số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH là khóa chính hơn vì các bản ghi của A. trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất. B. trường SOBH đứng trước trường HOTEN. C. trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số. D. trường SOBH là trường ngắn hơn. Câu 26: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính. B. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết. C. Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa. D. Khóa chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau. Câu 27: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Thêm dữ liệu. B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu. C. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. D. Đọc dữ liệu. Câu 28: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm. Người Quản trị CSDL đã phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân quyền nào dưới đây hợp lý? (Ghi chú các từ viết tắt: HS: học sinh, GVBM: giáo viên bộ môn, BGH: ban giám hiệu) A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. B. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1điểm): Bảo mật trong CSDL là gì? Câu 2 (2điểm): Trình bày nội dung các giải pháp chính sách và ý thức, mã hóa thông tin và nén dữ liệu. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm (7 điểm) Tô vào chữ cái tương ứng với đáp án đúng cho các câu trả lời 1 8 15 22 2 9 16 23 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 7 14 21 28 Trang 3/4
  4. II. Tự luận (3 điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 4/4
  5. ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 5/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1