Y BAN NHÂN DÂN HUYN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIN HỌC 9
1. KHUNG MA TRẬN
- Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 15 (theo thực dạy).
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn
vD kiến thức
MỨC ĐỘ Tổng số
câu Số
điể
m
NhKn biết Thông
hiểu VKn dNng VKn dNng
cao
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
1 2 3 4 5 6 7 89 10 11 12 13
Chủ đề 1.
y tính
và cộng
đồng
Vai trò của máy
tính trong đời
sống
1
(0,5đ) 1
(1đ) 1
(0,5đ) 2 1 2,0
Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao đổi
thông tin
Đánh giá chất
lượng thông tin
trong giải
quyết vấn đề
1
(1đ) 1
(0,5đ) 1 1 1,5
Chủ đề 3.
Đạo đức,
pháp luKt
và văn hoá
trong môi
Một svấn đ
pháp vs
dụng dch v
1
(0,5đ) 2
(1,0đ) 1
(2,0
đ)
3 1 3,5
trường số
Chủ đề 4.
Ứng dNng
tin học
1. m hiểu
phn mm mô
phỏng.
1
(1,0đ) 2
(1,0đ) 3 0 2,0
2. Trình bày
thông tin trong
trao đổi và hợp
tác
1
(1,0
đ)
0 1 1,0
Số câu 3 2 6 1 1 9 4 10
Điểm số 2 2 3 2 1 5 5
Tổng số điểm 4 3 2 1 10
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TIN HỌC 9
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vD kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu h]i theo mức độ nhKn
thức
NhKn
biết Thông
hiểu VKn
dNng
VKn
dNng
cao
1
Chủ đề 1.
y tính
và cộng
đồng
Vai trò
của máy
tính trong
đời sống
NhKn biết
-QNêu được khả năng của máy tính chỉ
ra được một số ứng dụng thực tế của
trong khoa học kĩ thuật và đời sống.
- Biết được các tác động của công nghệ
thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua
các ví dụ cụ thể.
Thông hiểu
-QNhận biết được sự mặt của các thiết
bị gắn bộ xử thông tin khắp nơi
(trong gia đình, trường học, cửa hàng,
bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong
mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng
không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví
dụ minh hoạ.
-QGiải thích được tác động của công nghệ
thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua
các ví dụ cụ thể.
1TN(C1)
1TL(C1)
1TN
(C2)
2 Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao
đổi thông
Đánh giá
chất
lượng
thông tin
trong giải
quyết vấn
NhKn biết
Biết được khái niệm chất lượng thông tin
và các các tiêu chí đánh giá chất lượng
thông tin.
Thông hiểu
-QGiải thích được sự cần thiết phải quan
1TL (C2)
1TN
(C3)
tin đề
tâm đến chất lượng thông tin khi tìm
kiếm, tiếp nhận trao đổi thông tin. Nêu
được ví dụ minh hoạ.
- Giải thích được tính mới, tính chính xác,
tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông
tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
VKn dNng
Giải thích được tính mới, tính đầy đủ, tính
sử dụng đượng của thông tin thông qua
dụ cụ thể.
3
Chủ đề 3.
Đạo đức,
pháp luKt
và văn
hoá
trong
môi
trường số
Một s
vấn đề
pháp về
s dụng
dịch v
Internet
NhKn biết
-QNêu được một số nội dung liên quan đến
luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử
dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp
của việc sở hữu, sử dụng trao đổi
thông tin.
Thông hiểu
-QTrình bày được một số tác động tiêu cực
của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống
con người hội, nêu được dụ minh
hoạ.
- Nêu được một số hành vi vi phạm pháp
luật, trái đạo đức, thiếu n hoá khi hoạt
động trong i trường số thông qua một
vài ví dụ.
VKn dNng cao
Nêu được một số nội dung liên quan đến
luật Công nghệ thông tin, nghị định về s
dụng dịch vụ internet, các khía cạnh pháp
của việc sở hữu sử dụng trao đổi
thông tin.
1 TN
(C4)
1TN
(C5)
1TN
(C6)
1TL
(C4)
Chủ đề 4.
Ứng dNng
tin học
1. Tìm
hiểu phần
mềm
phỏng
NhKn biết
- Phân biệt được các trang web mô phỏng
trực tuyến.
- Biết được tác dụng và cách sử dụng các
phần mềm mô phỏng.
- Nêu được những kiến thức đã thu nhận
từ việc khai thác một vài phần mềm
phỏng.
- Nhận biết được s phỏng thế giới
thực nhờ máy tính thể giúp con người
khám phá tri thức và giải quyết vấn đề.
Thông hiểu
- Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng
1TN
(C9)
2TN
(C7,8)
3
2. Trình
bày thông
tin trong
trao đổi
hợp
tác
NhKn biết
Biết được khả năng đính kèm văn bản,
ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy.
VKn dNng
Sử dụng được hình nh, biểu đồ, video
trong trao đổi thông tin và hợp tác.
VKn dNng cao
Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư
duy trong trao đổi thông tin và hợp tác.
1TL
(C3)
Tổng 3TN+2T
L6TN 1 TL 1 TL
T l % 40% 30% 20% 10%
Tb lệ chung 70% 30%