KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 9
TT CHỦ ĐỀ Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng%
điểm
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN
TL
1
Chủ đề E.
Ứng dụng tin
học
3. Chủ đcon (lựa chọn):
Sử dụng bảng tính điện tử
nâng cao
2 2
1
30%
(3.0 điểm)
2
Chủ đề F. Giải
quyết vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính
Giải bài toán bằng máy tính 2
1
4 1 70%
(7.0 điểm)
Tổng 4 1 6 1 1 100%
10 điểm
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 9
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị
kiến thức
Mc đô đánh giá
Số câu hỏi theo mức đô nhâṇ thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dung
Vận dung
cao
1 Chủ đề E.
Ứng dụng
tin học
3.
Ch
đ
con
(lựa chọn):
Sử dụng bảng
tính đi
ện tử nâng
cao
Vận dụng cao
Thực hiện đư
ợc dự án sử dụng bảng tính điện tử góp
phần giải quyết một i toán liên quan đến quản tài
chính, dân số,... dụ: quản chi tiêu của gia đình, qu
ản
lí thu chi quỹ lớp.
2 2 1
(TL)
2 Ch
đề F.
Gi
ải quyết
vấn đề với
sự trợ
giúp
c
ủa máy
tính
Giải bài toán b
ằng
máy tính
Nhận biết
– Thông qua các ví dụ về lập trình trực quan, nêu được quy
trình con người giao bài toán cho máy tính giải quyết.
Thông hiểu
Trình bày được quá trình giải quyết vấn đề và mô tả đư
ợc
giải pháp dưới dạng thuật toán (hoặc bằng phương pháp li
ệt
kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối).
Giải thích được trong quy trình gi
ải quyết vn đề
những bước (những vấn đề nhỏ hơn) thể chuyển
giao
cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ.
Giải thích được khái niệm i toán trong tin học m
ột
nhiệm vụ thể giao cho máy tính thực hiện, nêu đư
ợc
dụ minh hoạ.
Giải thích được chương trình b
ản mô tả thuật toán
bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể “hiểu” và thực hiện.
Vận dụng
Sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp trong mô tả
thuật toán.
2
1
(TL)
4
1
(TL)
Tổng 4 TN
1 TL 6 TN 1 TL 1 TL
Tỉ
% 40% 30% 20% 10%
Tỉ
lê chung 70% 30%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, M HỌC 2024-2025
MÔN: TIN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 01
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu và ghi vào
bài làm.
Câu 1. Giải quyết vấn đề là quá trình thực hiện qua mấy bước?
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 2. Trong quy trình giải một bài toán tin học không có bước nào sau đây?
A. Xác định bài toán. B. Xây dựng thuật toán.
C. Cài đặt thuật toán. D. Đánh giá kết quả.
Câu 3. Bài toán tin học được xem như một vấn đề cần giải quyết. Khi đó, bước nào
trong quy trình giải bài toán tin học tương ứng với bước thực hiện giải pháp trong
giải quyết vấn đề?
A. Xác định bài toán. B. Xây dựng thuật toán.
C. Cài đặt thuật toán. C. Gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình.
Câu 4. Xác định hiệu quả, phát hiện nhược điểm của giải pháp để cải tiến là nội dung
của bước nào trong quá trình giải quyết vấn đề?
A. Lựa chọn giải pháp. B. Phân tích vấn đề.
C. Đánh giá kết quả. D. Thực hiện giải pháp.
Câu 5. Đầu vào của bài toán giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 là gì?
A. Thông báo “phương trình có vô số nghiệm”.
B. Nghiệm của phương trình x=-b/a.
C. Các hệ số a, b.
D. Thông báo “phương trình vô nghiệm”.
Câu 6. Trong bài toán tính lương, bước nào cần sử dụng cấu trúc điều kiện?
A. Nhập dữ liệu đầu vào. B. Tính lương vượt mức.
C. Xuất kết quả tiền lương. D. Lưu dữ liệu vào hồ sơ.
Câu 7. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều
kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNT. B. SUMIF. C. COUNTIF. D. IF.
Câu 9. Công thức tính tổng số tiền đã chi tiêu trong vùng B2:B6 là:
A. =SUM(B2:B6). B. =SUM(B2:B6,“<100”).
C. =SUMIF(B2:B6,“>100”). D. =SUMIF(B2:B6,<100).
Câu 10. Công thức nào phù hợp để tính tổng giá trị lớn hơn 10 trong vùng A1:A5?
A. SUMIF(A1:A5,”>10”). B. SUMIF(A1:A5, >10).
C. SUM(A1:A5,”>10”). D. IF(A1:A5,”>10”).
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm).
Câu 11. (1 điểm)
Em hãy dựa vào bảng điểmới đây thực hiện viết hàm để đếm số điểm trên 5 của các
môn TOÁN, LÝ, HÓA, VĂN và ĐIỂM TB tại các ô tương ứng C9, D9, E9, F9, G9.
Câu 12. (2 điểm)
a) Bài toán tin học là gì? (1đ)
b) Hãy mô tả đầu vào và đầu ra của bài toán giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0
(a≠0). (1đ)
Câu 13. (2 điểm)
Vẽ sơ đồ khối của thuật toán giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (a≠0).
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 02
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu và ghi vào
bài làm.
Câu 1. Trong quá trình giải quyết vấn đề không có bước nào sau đây?
A. Thực hiện giải pháp. B. Tìm hiểu vấn đề.
C. Xây dựng thuật toán. D. Đánh giá kết quả.
Câu 2. Quy trình giải một bài toán tin học bao gồm mấy bước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Bước nào trong quá trình giải quyết vấn đề tương ứng với bước xác định bài
toán trong quy trình giải bài toán tin học?
A. Tìm hiểu vấn đề. B. Phân tích vấn đề.
C. Lựa chọn giải pháp. D. Thực hiện giải pháp.
Câu 4. Xem xét từng khía cạnh của vấn đề, đưa ra nhận định để tìm cách giải quyết
là nội dung của bước nào trong quá trình giải quyết vấn đề?
A. Phân tích vấn đề. B. Lựa chọn giải pháp.
C. Đánh giá kết quả. D. Thực hiện giải pháp.
Câu 5. Trong bài toán tính lương, bước nào cần sử dụng cấu trúc điều kiện?
A. Nhập dữ liệu đầu vào. B. Tính lương vượt mc.
C. Xuất kết quả tiền lương. D. Lưu dữ liệu vào hồ sơ.
Câu 6. Đầu vào của bài toán tính chu vi, diện tích của nh chữ nhật với chiều dài a,
chiều rộng b là gì?
A. Chu vi hình chữ nhật B. Diện tích hình chữ nhật.
C. Giá trị a, b. D. C= (a+b)*2 và S=a*b.
Câu 7. Trong công thức chung của IF, tham số Logial_test có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều
kiện?
A. COUNT. B. SUMIF. C. COUNTIF. D. IF.
Câu 9. Công thức tính tổng các giá trị nhỏ hơn 100 trong vùng B2:B6 là:
A. =SUM(B2:B6,“<100”). B. =SUMIF(B2:B6,“<100”).
C. =SUMIF(B2:B6,“>100”). D. =SUMIF(B2:B6,<100).
Câu 10. Công thức nào dùng để đếm số ô trong vùng C2:C5 chứa giá trị giống như ô
D2?
A. =COUNT(C2:C5,”D2”). B. =COUNT(C2:C5,D2).
C. =COUNTIF(C2:C5,”D2”). D. =COUNTIF(C2:C5,D2).