ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ
TRUNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 1
Năm học 2023-2024
Bài kiểm tra môn Toán
Chữ kí cán bộ coi
kiểm tra Trường Tiểu học: MTrung Số phách
Lớp: 1....
Họ và tên: ……………………………………………….…
Số báo danh: ………………………………………….……
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 1
Năm học 2023-2024
Bài kiểm tra môn Toán
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm Nhận xét Số phách
Bằng số Bằng chữ
………………………………….
………………………………….
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: a) Số gồm 9 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 59 B. 50 C. 95 D. 90
b) Số 79 được đọc là:
A. Bảy chín B. Bảy mươi chín C. Chín bảy D. Chín mươi bảy
Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất:
A. 69 B. 70 C. 88 D. 77
Câu 3:
a) Kết quả của phép tính: 65 cm - 30 cm = ……………..?
A.35 B. 35cm C. 30cm D. 95cm
b) Kết quả của phép tính : 78 - 30 - 8 = ……………..… ?
A.48 B. 38 C. 40 D. 70
Câu 4: Các số 63,78,39,85 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 78,63,39,85 B. 63,39,78,85 C. 85,78,63,39 D. 63,78,39,85
Câu 5: Tết Nguyên Đán Giáp Thìn vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em
được nghỉ tết mấy ngày?
A. 7 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày D. 9 ngày
Phần II. Thực hiện yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả câu trả lời hoặc
đáp án đúng vào chỗ chấm ( … )
Câu 6: Quan sát hình bên và cho biết:
Hình vẽ bên có ..... hình tam giác.
Câu 7: Hôm nay là thứ Năm ngày 18 tháng 5. Vậy hôm kia là thứ ……………..
ngày………. tháng 5.
Câu 8. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
Trả lời: Đng hồ bên chỉ ……. giờ
Phần II. Tự luận
Câu 9. a) Đặt tính rồi tính
36 + 23 88 - 5
b, Tính
43 + 16 – 9 = ………..
Câu 10. Viết phép tính và câu trả lời bài toán sau:
Mẹ mua 38 quả trứng gà. Mẹ biếu ông 2 chục quả. Hỏi mẹ còn lại bào
nhiêu quả trứng gà?
Bài giải
Câu 11. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 31 học sinh, lớp 1C có 30 học sinh. Hỏi
a. Lớp 1A có nhiều hơn lớp 1C…………………… học sinh.
b. Lớp 1C có ít hơn lớp 1B ………………………..học sinh.
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 - NĂM HỌC 2023 – 2024
Phần I. (3,5 điểm) Khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C,B C B.C C D
Phần II(1,5 điểm).
Câu 6 7 8
Đáp án 5 hình tam giác
(0,5 điểm)
Ba, 16
(mỗi ý đúng được
0,25 điểm)
3
(0,5 điểm)
Phần III. Tự luận (5 điểm)
Câu 9:
a) Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm.
- Đặt tính đúng: 0,25 điểm
- Tính đúng: 0,25 điểm
- Kết luận: 0,25 điểm
b) Tính đúng được 1 điểm:
43 + 16 – 9 = 59 - 9 ( 0,5 điểm)
= 50 (0,5 điểm)
Câu 10: Đổi: 2 chục = 20 ( 0,25 đ)
Viết đúng Phép tính: ( 0,75 đ)
Viết đúng câu Trả lời : ( 0,75 đ)
Câu 11. HS điền đúng mi ý được 0,5 điểm
Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc số nguyên