PHÒNG GD& ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Chủ
đề Số
câu
và số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số
học
Các
số
trong
phạm
vi
100
Số câu 2 1 3
Câu
số 1,2 3 1,2,3
Số
điểm 2 1 3
Cộng,
trừ
trong
phạm
vi 100
Số câu 1 1 1 1 1 3
Câu
số 6 8 7 10 86,7,
10
Số
điểm 1 1 1 1 1 3
Hình
học
và đo
lường
Hình
phẳng
hình
khối
Số câu 1 1
Câu
số 99
Số
điểm 11
Độ
dài
Số câu 1 1
Câu
số 44
Số
điểm 11
Thời
gian
Số câu 1 1
Câu
số 55
Số
điểm 11
Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3
Câu số 1,2,4,5 6 3,8 7 9 10 1,2,3,5
,8,9
6,7,
10
Số điểm 4 1 2 1 1 1 7 3
1
2
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TN LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian: 35 phút
Có ……. quả dâu tây.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Tám mươi viết là:
A. 78 B. 80 C. 87
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống > , < , = ?
15 21 98 89
Câu 4: Số?
Đoạn thẳng dài …………….... cm.
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ ...... giờ:
A. 12 giờ B. 11 giờ C. 9 giờ
Câu 6: Tính
3
16 + 3 = …… 18 - 5 = ……
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
36 + 21 35 - 23
Câu 8: Nối phép tính với kết quả đúng:
16 - 3 18 - 4
14 15 13
Câu 9: Quan sát hình sau và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
………… hình tam giác.
………… hình vuông.
Câu 10:
Lớp em có 10 bạn nam và 22 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Phép tính:
Trả lời:
Lớp em có tất cả bạn.
_______________________________________
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
4
Câu 1: 1 điểm
47 quả dâu tây.
Câu 2: 1 điểm
B. 80
Câu 3: 1 điểm (đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
15 21 98 89
Câu 4: 1 điểm
Đoạn thẳng dài 10 cm
Câu 5: 1 điểm
C. 9 giờ
Câu 6: 1 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
16 + 3 = 19 18 - 5 = 13
Câu 7: 1 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
36 + 21 35 - 23
36 35
21 23
57 12
Câu 8: 1 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
16 - 3 18 - 4
5