UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH &THCS MỒ DỀ
MA TRN Đ KIM TRA CUI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
Năm học 2022 – 2023
Mạch kiến thức Số câu và
số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Các số đến 100.
Các số có kèm theo
đơn vị đo cm
Số câu 3 1 4
Số điểm 3 1 4
Câu số 1,2,3 10 1,2,3,10
2. So sánh các số có
hai chữ số.
Số câu 1 1 1 2 1
Số điểm 1 1 1 2 1
Câu số 4 6 7 4,6 7
3. Cộng, trừ không
nhớ trong phạm vi
100
Số câu 1 1 1 1 2
Số điểm 1 1 1 1 2
Câu số 5 8 9 5 8,9
Tổng
Số câu 5 1 2 1 1 7 3
Số điểm 5 1 2 1 1 7 3
Câu số 1,2,3,
4,5 6 7,8 10 9 1,2,3,4,5,
6,10 7,8,9
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền só thích hợp vào ô trống.
10 30 60 90 100
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số 75 đọc là:
A. Bảy năm B. Bảy mươi lăm C. Năm mươi bảy
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
54 gồm.......chục và .......đơn vị
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Cho các số: 47; 68; 86.
Số lớn nhất là:
A. 47 B. 68 C. 86
Câu 5. Số?
10 + ....... = 15 42 - ......... = 40
Câu 6. > ,<, = ?
15 + 1 19 98 89 64 64 23 - 3 18
Câu 7.
Lan đo hai đồ vật thước kẻ, bút A Với số đo là: 20cm; 15cm. Biết thước kẻ
dài hơn bút A. Em hãy tìm số đo mỗi vật giúp Lan.
Thước kẻ ...................... Bút A ....................
B. Tự luận
Câu 8. Tính
27
12
60
15
+
87
26
50
30
+
........ ........ ....... .......
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
Năm học 2022 – 2023
Câu 9. Tính
20 cm + 40 cm = ....................
50 cm - 20 cm – 10 cm = .................
Câu 10. (1 điểm)
Sắp xếp các số 25; 76; 19; 84.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............;...............;..................;..........
Duyệt chuyên môn Người ra đề Người duyệt đề
Nguyễn Thị Hồng Khang Hoàng Thị Thắng
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền só thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Số 75 đọc là: B. Bảy mươi lăm
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống.(1 điểm)
54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Cho các số: 47; 68; 86.
Số lớn nhất là: C. 86
Câu 5. Số? (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
10 + 5 = 15 42 - 2 = 40
Câu 6. > ,<, =? (1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
15 + 1 < 19 98 > 89 64 = 64 23 - 3 > 18
Câu 7. (1 điểm)
Lan đo hai đồ vật thước kẻ, bút A Với số đo là: 20cm; 15cm. Biết thước kẻ
dài hơn bút A. Em hãy tìm số đo mỗi vật giúp Lan.
Thước kẻ: 20 cm Bút A: 15 cm
B. Tự luận
Câu 8. Tính
27
12
60
15
+
87
26
50
30
+
........ ........ ....... .......
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM ĐIM Đ
KIỂM TRA CUI HỌC KÌ II - MÔN: TOÁN
Năm học 2022 – 2023
Câu 9. Tính (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
20 cm + 40 cm = 60 cm
50 cm - 20 cm – 10 cm = 20 cm
Câu 10. Sắp xếp các số 25; 76; 19; 84. (1 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 19; 25; 76; 84