TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
Họ và tên HS:...................................................
Lớp:............................Phòng:...........................
Ngày kiểm tra: 15/5/2024
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN - Lớp 1
Năm học: 2023-2024
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào ch cái trước kết qu đúng.
a) Số năm mươi tám viết là:
A. 85 B. 58 C. 508
b) Số 93 đọc là:
A. Chín mươi sáu B. Ba chín C. Chín mươi ba
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số 32 gồm 3 chục và 4 đơn vị.
b) Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
c) Một tuần lễ có 7 ngày.
d) 56 > 65
Câu 3. (1 điểm)
a) Viết tên ngày trong tuần thích hợp vào chỗ chấm.
b) Hình bên có:
- Có: ......... khối lập phương.
- Có: ......... khối hộp chữ nhật
Câu 4. (1 điểm) Tính.
a) 40 + 30 - 20 = ……….. b) 35 - 25 + 12 = ………..
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 56 + 31 b) 97 - 53
………..………………… …………..………………
………..………………… …………..………………
………..………………… …………..………………
……….
……….
Hôm nay
Hôm qua
Ngày mai
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
a) b)
Câu 7. (1 điểm) Viết các số 18, 53, 21, 26 theo thứ tự:
a) Tđến lớn:….……………………………………………
b) Tlớn đến: ………….……………………………………..
Câu 8. (1 điểm) Đo độ dài mỗi đồ vật rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Câu 9. (1 điểm) Đàn vịt nhà bác Minh có 64 con. Sáng nay, bác đem ra chợ bán
30 con vt. Hi đàn vịt còn li bao nhiêu con?
a) Viết phép tính thích hp:
b) Tr li: Đàn vịt còn lại …………….. con.
Câu 10. (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Vào ngày Chủ nhật, Hà được mẹ đưa đi
chơi công viên.
a) Hai mẹ con đi từ nhà lúc 7 giờ đến
công viên lúc ........ giờ. Vậy thời gian mẹ chở
đi từ nhà đến công viên hết .......... giờ.
b) Hà chơi ở công viên trong 2 giờ. Em
hãy vẽ thêm kim ngắn cho đồng hồ lúc Hà
rời khỏi công viên.
....
....
43
45
76
….
.
6
cm
cm