ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH PÚNG LUÔNG
ĐÊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2023 - 2024
Mạch kiến
thức, kĩ năng.
Số câu,
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học. Giải
toán
Số câu 4 1 2 2 3
Câu số 1, 4,
5,6 8 9, 10 1,4,
5,6
8,9,
10
Số điểm 4,0 1,0 2,0 4,0 3,0
Thô:ng kê va
xa:c suâ:t
Số câu 1 1
Câu số 7 7
Số điểm 1,0 1,0
Yếu tố hình
học và đo
lường
Số câu 1 1 2
Câu số 2 3 2,3
Số điểm 1,0 1,0 2,0
Tổng Câu số 5 2 1 2 7 3
Số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC: 2023 – 2024
( Thời gian: 40 phút)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. a. Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 5 đơn vị là :
A. 74 235 B. 74 325 C. 47 325
b. Số tròn chục liền sau của số 28 178 là:
A. 28 180 B. 28 170 C. 28 100
Câu 2. Bốn tuần lễ có bao nhiêu ngày?
A. 16 ngày B. 25 ngày C. 28 ngày
Câu 3: Hình tròn có bán kính 6 cm. Đường kính của hình tròn đó là:
A. 8cm B. 12cm C. 18cm
Câu 4. Làm tròn số 66 772 đến hàng trăm thì được số nào?
A. 66 780 B. 66 800 C. 66 790
Câu 5. Số dư lớn nhất trong phép chia cho 5 là:
A. 4 B. 5 C. 6
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
.......... – 8 295 = 23 252 la;:
A. 31 547 B. 31 457 C. 31 578
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Quan t bảng số liệu thống
Số bánh cửa hàng đã bán
Loại bánh Bánh mì Bánh kem Bánh sừng bò Bánh donut
SôJ lượng 25 14 36 18
A. Số bánh mì bán được nhiều hơn số bánh kem và bánh donut.
B. Số bánh sừng bò bán được nhiều hơn bánh mì 7 cái.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức :
(21 345 – 3421) + (5000 : 5)
Câu 10: Lớp 3A1 quyên góp được 250 quyển sách, lớp 3A3 quyên góp được
nhiều hơn lớp 3A1 120 quyển sách. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách ?
Người ra đề Người duyệt đề Duyệt của chuyên môn
Hoàng Thị Long Kiều Thị Quỳnh Nga Kiều Thị Hường
2457 + 3267
4 316 x 6
87 231 – 23 451
6 825 : 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN - LỚP 3
A.TRĂ:C NGHIÊ}M
Câu
sôJ 1a 1b 2 3 4 5 6
ĐaJp
aJn B A C B B A A
Số
điểm (0.5điểm) (0.5điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm)
Câu 7: ( 1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. Số bánh mì bán được nhiều hơn số bánh kem và bánh donut.
B. Số bánh sừng bò bán được nhiều hơn bánh mì 7 cái.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
2 457
+ 3 267
5 724
87 231
- 23 451
63 780
4 316
×
6
25896
6 825 5
5 1 365
18
15
32
30
25
25
0
Câu 9. ( 1 điểm)
Đ
S
(21 345 – 3421) + (5000 : 5)
= 17 924 + 1000
= 18 924
Câu 10. (1 Điểm)
Bài giải:
Lớp 3A3 quyên góp được số sách là: 0,2 đ
250 + 120 = 370 (Quyển) 0,25 đ
Cả hai lớp quyên góp được số sách là: 0,2 đ
250 + 370 = 620 ( Quyển ) 0,25 đ
Đáp số: 620 quyển sách 0,1 đ