
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2024-2025
T
T Chủ đề Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1 Phân số
Phân số với tử số
và mẫu số là số
nguyên.
Tính chất cơ bản
của phân số. So
sánh phân số.
Các phép tính về
phân số.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
1a)
(0,5)
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
1b)
(0,75
)
1 câu
(Bài
1c)
(1,0)
32,5
Giá trị phân số của
một số. Hỗn số.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(0,25
)
2 Số thập
phân
Số thập phân. Các
phép tính với số
thập phân. Làm
tròn số thập phân
và ước lượng kết
quả.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(0,25
)
22,5
Tỉ số và tỉ số phần
trăm. Bài toán về tỉ
số phần trăm.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
2)
(0,5)
1 câu
(Bài
3)
(1,0)
3
Hình
học trực
quan:
Tính
đối
xứng
của
hình
phẳng
trong
thế giới
tự nhiên
Hình có trục đối
xứng. Hình có tâm
đối xứng.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
6a)
(0,25
)
1 câu
(Bài
6b)
(0,5)
12,5
Vai trò của tính đối
xứng trong giới tự
nhiên.
1 câu
(0,25
)
4
Hình
học
phẳng:
Các
hình
hình
Điểm. Đường
thẳng. Ba điểm
thẳng hàng. Ba
điểm không thẳng
hàng. Hai đường
thẳng cắt nhau,
2 câu
(0,5)
1 câu
(Bài
4a)
(0,75
)
32,5

học cơ
bản
song song. Tia.
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng.
Trung điểm của
đoạn thẳng.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
4b)
(1,25
)
Góc.
1 câu
(Bài
5)
(0,5)
Tổng số câu
Tổng điểm
7
1,75
3
1,5
5
1,25
4
2,25
2
2,25
1
1,0
23
10,0
Tỉ lệ %
32,5%
35%
22,5%
10%
100
%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
%

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH LỢI TRUNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số:
A.
3
13
B.
1
9−
C. 2
0 D.
0
5
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giá trị của phân số
0
0
là 0 . B.
36
24
−
=
−
.
C.
32
23
−−
>
. D.
4 ( 3) 1
72 9
−−
+=
.
Câu 3. 2
7 của −42 bằng:
A. −15 B. −18 C. −12 D. −10
Câu 4. −32
9viết dưới dạng phân số là:
A.
−
25
9 B.
−
29
9 C. 25
9 D. 29
9
Câu 5: Số nào là số thập phân âm?
A. 71,27 B. – (−13,1) C. – 0,02 D. −1
10
Câu 6: Số 53,5275 được làm tròn đến hàng đơn vị là:
A.50 B. 53 C. 53,53 D. 54.
Câu 7: Trong 50 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.
A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
Câu 8: Tính đối xứng giúp cho sự vật:
A. Cân bằng, vững chắc; B. Hài hòa;
C. Đẹp mắt, D. Cả ba câu A,B,C.
Câu 9: Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Tam giác cân
Câu 10:
Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là:
A. Điểm C B. Điểm A
C. Điểm B D. Điểm A và B
Câu 11: Trong hình sau, 3 điểm thẳng hàng là:
m
A
B
C
D
E
A
B
C

A. Điểm A, điểm B, điểm C B. Điểm A, điểm B, điểm D
C. Điểm D, điểm B, điểm C D. Điểm E, điểm B, điểm C
Câu 12. : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A; B và MA = MB D. MA = MB
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có)
a) 3
10 −2
5+7
15 b) −5
17 .7
19 +−5
17 .3
19 +−5
17 .9
19 c) −13
5: 3 1
4+�12
25 −50%�
Bài 2 (0,5 điểm) Một cửa hàng bán bánh, giá bán một hộp bánh là 75 000 đồng. Hôm nay, cửa
hàng có chương trình khuyến mãi: đối với 2 hộp bánh đầu tiên, giá mỗi hộp là 75 000 đồng và
từ hộp bánh thứ ba trở đi khách hàng chỉ phải trả 60% giá bán. Chị Mai cần mua 5 hộp bánh để
tặng người thân thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3 (1,0 điểm) Nhân dịp ngày lễ 30/4, nhà sách Fahasa có đợt khuyến mãi máy tính Casio chỉ
còn 80% so với giá niêm yết. Dịp này bạn Hoa mua một máy tính Casio và một cuốn sách tất cả
là 670 000 đồng, biết giá cuốn sách là 110 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của máy tính Casio là bao
nhiêu?
Bài 4 (2,0 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 7 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ M là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ).
Bài 5 (0,5 điểm)
Hãy kể tên các góc có trong hình vẽ:
Bài 6 (0,75 điểm)
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của tam giác cân ABC
b) Hãy tìm điểm O là tâm đối xứng của hình chữ nhật MNPQ

ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
B
C
B
C
D
B
D
A
A
A
C
PHẦN II.TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2,25điểm
)
a) 3
10 −2
5+7
15
0,5
=9
30 −12
30 +14
30
=11
30
0,25
0,25
b)
−5
17 .
7
19 +
−5
17 .
3
19 +
−5
17 .
9
19
0,75
=
−5
17 .�
7
19 +
3
19 +
9
19�
= −5
17 . 1
= −5
17
0,25
0,25
0,25
c)
−13
5: 3
1
4+�
12
25 −50%�
1
−13
5: 3
1
4+�12
25 −50%�
=−13
5:
13
4+�12
25 −1
2�
=−13
5.
4
13 +�24
50 −25
50�
=−4
5+−1
50
=−40
50 +−1
50
0,25
0,25
0,25
0,25

