intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Cấp độ Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Chủ đề Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết Thực hiện Vận dụng Phân số, số được số đối được các được các thập phân của một phép tính kiến thức đã phân số, số cộng, trừ, học về phân thập phân nhân, chia số, số thập âm. Viết trên phân phân, tỉ số được hỗn số số, số thập phần trăm dương về phân. Sử để giải dạng phân dụng được quyết vấn số. Thực tính chất đề (đơn hiện được của các giản) trong làm tròn số phép toán thực tiễn. thập phân trên phân số theo yêu để tính cầu cho nhanh, hợp trước. lý giá trị của biểu thức. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,(3) 1,0 1,0 3,(3) Chủ đề 2: Nhận biết Vẽ được các Những hình được khái hình: đường học cơ bản niệm tia, thẳng; đoạn đoạn thẳng, thẳng, tia, độ dài đoạn vẽ điểm trên thẳng, trung tia. Biết tính điểm đoạn độ dài đoạn
  2. thẳng, góc thẳng. (đỉnh, cạnh); viết tên góc; xác định được các góc trên hình vẽ cho trước. Số câu 5 1 6 Số điểm 1,(6) 1,0 2,(6) Chủ đề 3: Nhận biết Mô tả được Dữ liệu và được tính dữ liệu ở xác suất hợp lý của dạng biểu thực nghiệm dữ liệu theo đồ dạng các tiêu chí cột. Sử đơn giản, dụng được dữ liệu phân số để thống kê mô tả xác (số và suất (thực không phải nghiệm) là số); nhận của khả biết được năng xảy các cách ra nhiều thu thập dữ lần thông liệu. Đọc qua kiểm được dữ đếm số lần liệu ở dạng lặp lại của bảng thống khả năng kê. Nhận ra đó trong được vấn một số mô đề, quy luật hình xác (đơn giản) suất cơ dựa trên bản.
  3. phân tích các số liệu thu được ở dạng biểu đồ tranh. Làm quen với một số mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản. Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất cơ bản. Số câu 6 3 9
  4. Số điểm 2,0 2,0 4,0 TS câu 15 5 1 1 22 TS điểm 5,0 3,0 1,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 50% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ PHÂN SỐ, SỐ - Nhận biết được số đối của một phân số; Nhận biết: - Viết được hỗn số dương về dạng phân số;
  5. - Nhận biết được số thập phân âm; - Thực hiện được làm tròn số thập phân theo yêu cầu cho trước. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên phân số, số thập phân. THẬP PHÂN Thông hiểu: - Sử dụng được tính chất của các phép toán trên phân số để tính nhanh, hợp lý giá trị của biểu thức. Vận dụng được các kiến thức đã học về phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm để Vận dụng cao giải quyết vấn đề (đơn giản) trong thực tiễn. - Nhận biết được khái niệm tia - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng Nhận biết: NHỮNG HÌNH - Nhận biết khái niệm trung điểm đoạn thẳng; HỌC CƠ BẢN - Nhận biết được khái niệm góc (đỉnh, cạnh) - Xác định được các góc trên hình vẽ cho trước. - Vẽ được các hình: đường thẳng; đoạn thẳng, tia, vẽ điểm trên tia. Biết tính độ Vận dụng: dài đoạn thẳng. - Nhận biết được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. - Nhận biết được dữ liệu thống kê (số và không phải là số); nhận biết được các cách thu thập dữ liệu. - Đọc được dữ liệu ở dạng bảng thống kê. - Nhận ra được vấn đề, quy luật (đơn giản) dựa trên phân tích các số liệu thu được ở DỮ LIỆU VÀ XÁC Nhận biết: dạng biểu đồ tranh. SUẤT THỰC - Làm quen với một số mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn NGHIỆM giản. - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất cơ bản. - Mô tả được dữ liệu ở dạng biểu đồ dạng cột. - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra Thông hiểu: nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất cơ bản.
  6. --------------------------------------------- PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN- LỚP 6 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………Lớp……………………….SBD…………… ( Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn một trong các đáp án A, B, C, D đứng trước đáp án đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Số đối của phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là A. 0,03. B. 0,3. C. -0,03. D. -0,3. Câu 4: Làm tròn số a = 4131,2756 đến hàng phần trăm? A. 4131,27. B. 4131,28. C. 4100. D. 4131,276. Câu 5: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau: Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một …. gốc O. A. Điểm B. Đường thẳng. C. Đoạn thẳng. D. Tia. Câu 6: Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. EK > FK B. EK < FK . C. EK = FK D. EK > EF. Câu 7: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA = MB. C. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA > MB. B. điểm M nằm giữa hai điểm A, B. D. điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB. Câu 8: Cho hình vẽ:
  7. Chọn câu đúng: A. Góc xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy. B. Góc xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy. C. Góc Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy. D. Góc xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy. Câu 9: Cho hình sau, góc bẹt trong hình là: A. Góc AOC. B. Góc AOB. C. Góc BOC. D. Góc ABC Câu 10: Cho bảng dữ liệu sau: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam. Luân Đôn Đắk – Lắk Lào Cai Bạc Liêu Hãy tìm dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu trên. A. Đắk – Lắk B. Luân Đôn C. Lào Cai D. Bạc Liêu. Câu 11: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Điểm kiểm tra cuối kì I của lớp 6/1. B. Chiều cao của các học sinh lớp 6/2. C. Số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá. D. Giới tính của các học sinh lớp 6/3. Câu 12: Quan sát bảng dưới đây và cho biết số xe bán được nhiều nhất vào năm nào? Số xe ô tô bán được của cửa hàng A A. 2018 B. 2019 C. 2020 D. 2021 Năm Số xe bán được
  8. 2018 15 2019 30 2020 45 2021 50 Câu 13: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường PTDTBT THCS Trà Tập. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi sau. Lớp Số học sinh nữ Khối 6 có bao nhiêu học sinh nữ? A. 30 học sinh 6/1 B. 36 học sinh C. 39 học sinh D. 42 học sinh 6/2 6/3 (Mỗi ứng với 2 học sinh nữ) Câu 14: Kết quả có thể A. là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra. B. là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra. C. là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra. D. là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra
  9. Câu 15: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi Suduko”. A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Bài 1(1,0 điểm): Thực hiện phép tính. A=; B=. Bài 2 (1,0 điểm): Lớp 6/1 có 34 học sinh. Trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (làm tròn số đến hàng phần chục)? Bài 3 (1,0 điểm): Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 6 cm, lấy điểm N nằm giữa hai điểm O và M sao cho ON = 3 cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng OM. Bài 4 (2,0 điểm): Một túi đựng 2 quả bóng màu xanh, 4 quả bóng màu vàng và 1 quả bóng màu đỏ. Nga lấy một quả bóng từ túi đó 20 lần, sau mỗi lần ghi lại xem quả bóng lấy được có màu gì rồi trả bóng lại túi trước khi lấy lần sau, thu được bảng thống kê sau: Màu bóng Xanh Vàng Đỏ Số lần 7 9 4 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện Quả bóng lấy ra có màu Xanh. c. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện Quả bóng lấy ra không có màu Vàng. ---Hết-- PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỄM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN- LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A A C B D B D A B B D D C B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 A= (1,0 điểm) = = =1 0,25
  10. B= = 0,25 = 0,25 0,25 2 Số học sinh nữ của lớp 6/1 là: 34 – 21 = 13 (học sinh) 0,25 (1,0 điểm) Số học sinh nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là 0,75 3 Vẽ đúng hình: (1,0 điểm) O N M x 0,25 Giải: 0,25 Điểm N nằm giữa hai điểm O và M (1) Ta có: ON + NM = OM 3 + NM = 6 NM = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25 Nên ON = NM = 3 (cm) (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra N là trung điểm đoạn thẳng OM. 4 a. Vẽ biểu đồ: (2,0 điểm) b. Số lần thực hiện: 20. Số lần lấy được quả bóng màu xanh: 7. Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Quả bóng lấy ra có màu 0,5 xanh là: Số lần lấy được quả bóng không có màu vàng: 7 + 4 = 11. Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Quả bóng lấy ra không có màu vàng là:
  11. 0,25 0,5 0,25 0,5 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2