Trưng THCS và THPT Đinh Thin Lý
Năm hc 2024 2025
ĐỀ THAM KHO KIM TRA TP TRUNG CUI HK2 MÔN TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1: Trong mt phẳng Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm A :
A.
( )
3; 2A
B.
( )
2;3A
C.
( )
3;2A
D.
( )
3;2A
Câu 2: Đưng thng
25yx=−+
có h s góc là:
A.
5
B.
2
C.
2x
D.
2
Câu 3: Đưng thng
31yx= +
song song với đưng thng nào dưới đây:
A.
B.
21yx= +
C.
31yx=
D.
31yx=−−
Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th m s
23yx= +
:
A.
( )
0; 3M
B.
( )
1; 5N
C.
( )
1; 2P
D.
( )
3; 0A
Câu 5: Lan một giá sách với 10 quyển sách. Mỗi tuần Lan mua thêm 3 quyển sách mới. Gọi y là số sách
Lan có sau x tuần. Hàm số y theo biến x :
A.
3yx=
B.
10yx=
C.
10yx= +
D.
3 10yx= +
Câu 6: Cho tam giác ABC MN song song với BC như hình bên.
Chọn phát biểu đúng:
A.
AM AN MN
MB NC BC
= =
B.
AM AN MN
AB AC BC
= =
C.
AM AN BC
AB NC MN
= =
D.
MB NC MN
AB AC BC
= =
Câu 7: Cho tam giác ABCI, K lần lượt là trung điểm của AB AC. Chọn phát biểu đúng:
A. IK // BC
1
2
IK AC=
B. IK // AC
1
2
IK AC=
C. IK // BC
1
2
IK BC=
D. IK // BC
1
3
IK BC=
Câu 8: Cho tam giác ABC số đo các cạnh và BJ là đường phân giác như hình
bên. Tính giá trị của x.
A.
3x=
B.
1.92x=
C.
3.5x=
D.
2.6x=
Câu 9: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Các kết quả thuận lợi để xuất hiện mặt có chấm nhỏ
hơn 3 là:
A.
{ }
1
B.
{ }
1; 2
C.
{ }
1; 2; 3
D.
{ }
2;3
Câu 10: Một hộp 30 quả bóng xanh 20 quả bóng đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Biết rằng
mỗi quả bóng có khả năng được chọn như nhau. Xác suất để chọn được quả bóng màu xanh là:
A.
2
3
B.
2
5
C.
3
5
D.
1
50
PHN II. T LUN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a.
( ) ( )
−− =
35
22 5
2
x
x
b.
( )
( )
( )
+ ++ =
322
2 1 8 4 1 20 85x xx x
Câu 2: (0,5 điểm): Xác định hàm số, biết đồ thị của đường thẳng
d
song song với đường thng
': 3 6dy x−=
và đi qua điểm
( )
1; 5A
.
Câu 3: (1,0 đim) Xe I khởi nh từ A đến B. Sau đó 1 giờ 30 phút, trên cùng tuyến đường đó xe II khởi
hành từ B đi về A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe I 5km/h. Sau khi xe I đi được 3 giờ 30 phút thì hai xe gặp
nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng quãng đường AB dài 175 km.
Câu 4: (1,5 điểm) Bác Tun gi tiết kim mt s tin tại ngân hàng theo thể thc kì hn mt năm vi lãi sut
4,8%/năm, tiền lãi sau mi năm s gộp vào với tin gc đ tính lãi cho năm tiếp theo. Sau hai năm, bác Tun
rút hết tiền về nhận được c vốn lẫn lãi là 549 152 000 đồng. Hỏi s tiền ban đầu bác Tun gi tiết kiệm
là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B
9BA BC= =
,
4AC =
, đường phân giác của góc
BAC
cắt BC tại M, đường phân giác của
BCA
cắt BA tại N.
a. Hãy tính
MB
MC
. b. Chứng minh
MN AC
.
Câu 6: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC > BD). Vẽ CE vuông góc với đường thẳng AB tại E, CF
vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc với đường thẳng AC tại H.
a. Chứng minh:
∆∆ABH ACE
.
b. Chứng minh:
=..CB CF BH AC
.
c. Tia BH ct đưng thẳng CD tại Q, cắt cạnh AD tại K. Chứng minh:
=
2
.BH HK HQ
.
-- HẾT
ĐÁP ÁN
Câu
Điểm
1
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2 đim)
1.B 2.D 3.C 4.B 5.D 6B 7.C 8.A 9.B 10.C
0.2x10
PHN II. T LUN (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải phương trình
b.
( ) ( )
35
22 5
2
x
x
−− =
( ) ( )
2.2 2 3 5 5
2
4 8 3 15 10
3
xx
xx
x
−− =
−− + =
=
0.25
0.25
0.25
c.
( )
( )
( )
322
2 1 8 4 1 20 85x xx x + ++ =
3 2 32 2
8 12 6 1 8 8 32 32 20 85
26 52
2
x xx xx x x
x
x
+ −− + =
−=
=
0.25
0.25
0.25
2
Câu 2: (0,5 điểm) Xác định hàm số, biết đồ thị của nó là đường thẳng
d
song song với đưng
thng
': 3 6dy x−=
và đi qua điểm
( )
1; 5A
Ta có:
:d y ax b= +
d song song
': 3 6dy x= +
3a⇒=
d đi qua điểm
( )
1; 5A
1, 5xy⇒= =
Thế
3, 1, 5axy= = =
vào
:d y ax b= +
5 3.1
2
b
b
= +
=
Vậy
: 32dy x= +
0.25
0.25
3
Câu 3: (1 đim) Xe I khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ 30 phút, trên cùng tuyến đường đó xe
II khởinh từ B đi về A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe I 5km/h. Sau khi xe I đi được 3 giờ 30
phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng quãng đường AB dài 175 km.
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe I (x > 0)
Ta có bảng
Xe I Xe II
0.25
0.25
Vận tốc (km/h)
x
5x+
Thời gian (h)
3, 5
(3h30’)
2
Quãng đường (km)
3, 5x
( )
25x+
Theo đề ta có phương trình
( )
3,5 2 5 175xx+ +=
30( )xN⇔=
Vậy vn tc ca xe I 30 km/h, vn tc ca xe II 35 km/h.
0.25
0.25
4
Câu 4: (1,5 điểm) Bác Tun gi tiết kim mt s tin tại ngân hàng theo thể thc kì hn mt m
với lãi suất 4,8%/năm, tin lãi sau mi năm s gộp vào với tin gc đ nh lãi cho năm tiếp theo.
Sau hai năm gửi, bác Huy rút hết tin v nhận được c vốn lẫn lãi là 549 152 000 đồng. Hỏi s
tiền ban đầu bác Tuấn gi tiết kiệm là bao nhiêu?
Gọi
x
ồng) s tiền ban đầu bác Tuấn gi tiết kiệm
( )
0x>
Gốc Lãi Tng
Năm I
x
4,8%x
4,8%xx+
Năm II
4,8%xx+
( )
4,8% 4,8%xx+
( )
4,8% 4,8% 4,8%xx xx++ +
Theo đề bài, ta có:
( )
4,8% 4,8% 4,8% 549 152 000
1,098304 549 152 000
500 000 000 (nhan)
xx xx
x
x
++ + =
=
=
Vậy s tiền ban đầu bác Tuấn gi tiết kiệm là 500 000 000 đồng.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
Câu 5: (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại B,
9BA BC= =
,
4AC =
đường phân giác
BAC
cắt BC tại M, đường phân giác
BCA
cắt BA tại N. (hình vẽ minh họa bên dưới)
a. Hãy tính
MB
MC
.
b. Chứng minh
MN AC
.
a. Hãy tính
MB
MC
.
Xét
ABC
, có AM là đưng phân giác
BAC
(gt):
= = 9
4
MB AB
MC AC
(tính cht đưng phân giác trong tam giác) (1)
0.25
0,25
b. Chứng minh
MN AC
.
Xét
ABC
, có CN là đưng phân giác
BCA
:
NB CB
NC CA
=
(tính cht đưng phân giác trong tam giác)
Mà CB = BA (gt)
Suy ra:
NB BA
NC CA
=
(2)
T (1) và (2), suy ra:
MB NB
MC NC
=
Suy ra:
MN AC
nh lý Thales đo)
0.25
0.25
6
Câu 6: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE vuông góc với đường
thẳng AB tại E, CF vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc với đường thẳng
AC tại H. Chứng minh:
a.
ABH ACE∆∆
b.
..CB CF BH AC=
c.
2.BH HK HQ=
, biết tia BH ct đưng thng CD ti Q, ct cnh AD ti K.
a.
ABH ACE∆∆
• Xét
ABH
ACE
có:
A
: góc chung
0
90AHB AEC= =
Suy ra
ABH ACE∆∆
(g.g).
0.25
0.25
0.25
b.
..CB CF BH AC=