PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số và đồ thị
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị
1/2
(B3a)
0,5
1/2
(B3a)
0,25
7,5%
2
Phương trình và hệ phương
trình
Phương trình bc hai một ẩn. Định lí Viète
1
0,25
1
(B3b)
0,75
10%
3
Các hình khối trong thực tiễn
Hình tr. Hình nón. Hình cầu
4
1,0
1
(B5)
1,0
1
(B4)
1,0
20%
4
Đưng tròn
Góc ở tâm, góc nội tiếp
15%
Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp
tam giác
Tứ giác nội tiếp
5
Thu thp và t chức dữ liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
1
(B1c)
0,5
2
(B1a,b)
1,0
47,5%
6
Phân tích và xử lý dữ liệu
Bảng tần số, biểu đồ tần số. Bảng tần số tương đối,
biểu đồ tần số tương đối
5
1,25
7
Một số yếu tố xác suất
Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất
của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
2
0,5
1
(B2a)
0,5
1
(B2b,c)
1,5
Tng
30%
10%
22,5%
37,5%
100%
Tỉ lệ %
22,5%
37,5%
100%
Tỉ lệ chung
62,5%
37,5%
100%
PHÒNG GD&ĐT BĂC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Chủ đề
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn biết
TH
VD
Đại Số
1
Hàm số
và đồ thị
Hàm số y = ax2 (a ≠
0) và đồ thị
Nhn biết:
Nhn biết được tính đối xứng (trc) và trc đối xứng của đồ thị hàm số
y = ax2 (a ≠ 0).
Thông hiểu:
Thiết lp được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
1/2TL(B3a)
Vn dng:
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị
(ví d: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vt lí,...).
1/2TL(B3a)
2
Phương
trình và
hệ
phương
trình
Phương trình bc hai
một ẩn. Định lí Viète
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm phương trình bc hai một ẩn.
1TN
Thông hiểu:
Tính được nghiệm phương trình bc hai một ẩn bng máy tính cầm tay.
Giải thích được định lí Viète.
1TL(B3b)
Vn dng:
Giải được phương trình bc hai một ẩn.
Ứng dng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bc hai, tìm
hai số biết tng và tích của chúng, ...
Vn dng được phương trình bc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc).
Vn dng cao:
Vn dng được phương trình bc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc).
Hình học trực quan
3
Các hình
khối
trong
thực tiễn
Hình tr. Hình nón.
Hình cầu
Nhn biết:
Nhn biết được phn chung ca mt phng và hình cu.
Mô t (đưng sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình tr.
Mô t ỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình nón.
Mô t được (tâm, bán kính) hình cu, mt cu.
4TN
1TL(B5)
Thông hiểu
To lp được hình tr, hình nón, hình cu, mt cu.
Tính đưc din tích xung quanh ca hình tr, hình nón, din tích mt cu.
Tính đưc th tích ca hình tr, hình nón, hình cu.
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với việc nh din tích xung quanh,
th tích ca hình tr, hình nón, hình cu (ví d: tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vt quen thuộc có dạng hình tr, hình nón, hình cu,...).
1TL(B4)
Hình học phẳng
4
Đường
tròn
Góc ở tâm, góc nội
tiếp
Nhn biết
Nhn biết được góc ở tâm, góc nội tiếp.
Thông hiểu
Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm,
số đo góc nội tiếp.
Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp số đo góc ở tâm cùng chắn
một cung.
Đường tròn ngoại
tiếp tam giác. Đường
tròn nội tiếp tam
giác
Nhn biết
Nhn biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Nhn biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác.
Vn dng
Xác định được tâm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó tâm
và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.
Tứ giác nội tiếp
Nhn biết
Nhn biết được t giác ni tiếp đường tròn.
Thông hiu
Giải thích được đnh lí v tng hai góc đi ca t giác ni tiếp bng 1800.
Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp hình ch nht, hình vuông.
Vn dng
Tính được độ dài cung tròn, din tích hình qut tròn, din tích hình vành khuyên
(hình gii hn bởi hai đường tròn đồng tâm).
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường
tròn (ví d: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vt lí; tính được
diện tích một số hình phẳng thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn,
chẳng hạn hình viên phân,...).
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với
đường tròn.
5
Đa giác
đều
Đa giác đều
Nhn biết
Nhn dạng được đa giác đều.
Nhn biết được phép quay.
Nhn biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, nghệ thut, kiến trúc,
công nghệ chế tạo,...
Nhn biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đều.
Thông hiểu
Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều.
Mt s yếu t thng kê
6
Thu thp
và t
chức dữ
liệu
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
Thông hiểu:
Lí giải thiết lp được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Vn dng:
Phát hiện giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học
đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong những ví d đơn giản.
giải thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng
biểu diễn khác.
7
Phân tích
và xử lý
dữ liệu
Bảng tần số, biểu đồ
tần số. Bảng tần s
tương đối, biểu đồ
tần số tương đối
Nhn biết:
Nhn biết được mối liên hệ giữa thống với những kiến thức của các môn học
khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn.
5TN
TN5,6,7,8,11
Thông hiểu
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn.
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn.
1TL(B1c)
Vn dng
Xác định được tần số (frequency) của một giá trị.
Xác định được tần số tương đối (relative frequency) của một giá trị.
Thiết lp được bảng tần số, biểu đồ tần số (biểu diễn các giá trị tần số của
chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng).
Thiết lp được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá
trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn).
Thiết lp được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm.
Thiết lp được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (histogram) (ở dạng biểu đồ
cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng).
2TL(B1a,b)
Một số yếu tố xác suất
8
Một số
yếu tố
xác suất
Phép thử ngẫu nhiên
và không gian mẫu.
Xác suất của biến cố
trong một số mô
hình xác suất đơn
giản
Nhn biết
Nhn biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.
2TN
Thông hiểu: Mô tả được không gian mẫu và các kết quả thun lợi cho biến cố
1TL(B2a)
Vn dng
Tính được xác suất của biến cbng cách kiểm đếm số trường hợp thể số
trường hợp thun lợi trong một số mô hình xác suất đơn giản.
2TL(B2b,c)
Tng số câu
13
7/2
11/2
Tỉ lệ
40%
22,5%
37,5%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm.
Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A…
Câu 1: Một hình nón đường sinh l, bán kính đáy R chiều cao là h. Diện tích xung quanh
của hình nón
A. πRl.
B. 2πRl.
C. πR2l.
D. πRh.
Câu 2: Một hình tr có đường sinh l, bán kính đáy R và chiều cao là h. Thể tích của hình tr
A. πRh.
B. 2πR2h.
C. πR2h.
D. 2πRh.
Câu 3: Khi quay một hình chữ nht một vòng quanh một cạnh của hình chữ nht cố định. Ta
được hình khối nào sau đây?
A. Hình nón.
B. Hình tr.
C. Hình cầu.
D. Hình lăng tr.
Câu 4: Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định. Ta được
hình khối nào sau đây?
A. Hình nón.
B. Hình tr.
C. Hình cầu.
D. Hình lăng tr.
(Đề bài dùng cho câu 5,6) Một doanh nghiệp sản
xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu th trên 100km
của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo
sát 100 chiếc xe được biểu diễn trong hình bên
Câu 5: Tn s tương đối ca s ng xe ô tô tiêu
th t 5 lít đến dưới 5,5 lít xăng là
A. 24%.
B. 27%.
C. 15%.
D. 34%.
Câu 6: Khong tiêu th xăng ph biến nht
A. t 4 đến dưới 4,5 lít.
B. t 4,5 đến dưới 5 lít.
C. t 5 đến dưới 5,5 lít.
D. t 5,5 đến dưới 6 lít.
bài dùng cho câu 7,8)
Vào đợt ngh hè, mi ngày bạn nh đều hc
thêm mt s t vng tiếng Anh mi. S ng
t vng mi bn Bình hc mỗi ngày được biu
din biểu đồ cột như hình bên
Câu 7: S t mi bn Bình hc đưc nhiu
nht trong 1 ngày là
A. 12.
B. 14.
C. 9.
D. 8.
Câu 8: Có bao nhiêu ngày bn Bình học hơn 7 từ vng ?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
(Đề bài dùng cho câu 9,10) Mt hp cha 1 qu bóng vàng, 1 qu bóng trng và 1 qu bóng
cam. Các qu bóng có cùng kích thưc và khi lưng, bn Anh ly ngu nhiên ln lượt 2 qu
bóng t hp.