intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ - 11 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 Họ tên:.......................................................................Số báo danh:.................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông qua một khung dây kín tăng từ 0,8 Wb đến 1,2 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 5 V B. 4 V C. 2 V D. 8 V Câu 2. Chiếu một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt có chiết suất 2 ra chân không. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới A. i 35,20. B. i 450. C. i  450. D. i  35,20. Câu 3. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ A. luôn cùng hướng với đường sức từ. B. luôn vuông góc với đường sức từ. C. luôn ngược hướng với đường sức từ. D. luôn bằng 0. Câu 4. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn này một đoạn r được tính theo công thức A. B = 2.10-7I.r. B. B = 4π.10-7nI. C. B = 2.10-7I/r. D. B = 2π.10-7I/r. Câu 5. Đối với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước được tính bằng công thức nào sau đây? A. n2 – n1 B. n1/n2 C. n2/n1 D. n1 – n2 Câu 6. Lực Lo-ren-xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích chuyển động trong điện trường. C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. D. lực từ tác dụng lên dòng điện. Câu 7. Tìm phát biểu sai: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. có hướng cùng hướng đường sức từ tại điểm đó. B. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. có đơn vị là Tesla (ký hiệu: T) trong hệ đơn vị SI. D. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó. Câu 8. Một vật AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật cách thấu kính một đoạn d nhỏ hơn f. Ảnh của vật là A. ảnh thật lớn hơn vật. B. ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo lớn hơn vật. D. ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 9. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. B. sự thay đổi của từ trường bên ngoài. C. sự thay đổi diện tích của mạch. D. sự chuyển động của mạch đối với nam châm. Câu 10. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. B. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. tiêu cự của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ trên màng lưới. Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. Câu 11. Một khung dây MNPQ đặt gần nam châm như hình vẽ. Khi nam châm đang di chuyển lại gần khung dây thì trong khung dây A. có dòng điện cảm ứng đổi chiều liên tục. B. có dòng điện cảm ứng theo chiều QPNM. C. có dòng điện cảm ứng theo chiều MNPQ. D. không có dòng điện cảm ứng. Câu 12. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chân không. B. chính nó. C. kim cương. D. không khí. Câu 13. Xét mắt không đeo kính, điểm cực viễn của mắt là A. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi không điều tiết. B. điểm gần nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. C. điểm mắt nhìn rõ khi có điều tiết. D. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí ? A. Tia sáng qua thấu kính phân kì luôn bị lệch về phía trục chính. B. Tia tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính. D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng theo hướng cũ. Câu 15. Một điện tích có độ lớn 5.10-9 C bay theo phương vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T với tốc độ 5.106 m/s thì chịu tác dụng của một lực Lo- ren-xơ có độ lớn là A. 2,5.109 N. B. 0. C. 2,5.10-3 N. D. 2,5 N. Câu 16. Theo định luật Len-xơ dòng điện cảm ứng trong một mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra A. ngược chiều với từ trường ban đầu. B. làm tăng thêm sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. C. chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. D. cùng chiều với từ trường ban đầu. Câu 17. Một khối chất trong suốt không được coi là thấu kính nếu nó được giới hạn bởi A. một mặt phẳng và một mặt cầu. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu lồi. Câu 18. Cho một thấu kính có tiêu cự f, một vật nhỏ đặt trên trục chính cách quang tâm một đoạn d. Vị trí ảnh của vật được xác định bằng công thức 1 1 df df df A. d '   . B. d '  C. d '  D. d '  . f d f d df df Câu 19. Một ống dây có độ tự cảm 0,5 H. Cho dòng điện trong ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,5 A trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 30 V B. 10 V C. 35 V D. 15 V Câu 20. Tìm phát biểu sai về từ trường đều: A. Từ trường trong lòng ống dây hình trụ là từ trường đều. B. Từ trường do dòng điện thẳng và dòng điện tròn tạo ra là từ trường đều. C. Từ trường đều là từ trường có vectơ cảm ứng từ giống nhau tại mọi điểm. D. Từ trường đều có các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều. Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. Câu 21. Cho một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều đặt trong không khí. Chiếu tới mặt bên lăng kính một tia sáng song song với mặt đáy, tia ló ra khỏi lăng kính có phương A. lệch về phía đáy so với tia tới. B. vuông góc với tia tới. C. cùng phương với tia tới. D. lệch ra xa phía đáy so với tia tới. Câu 22. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính hội tụ theo phương song song trục chính. Chùm tia ló sẽ A. hội tụ tại tiêu điểm vật chính F. B. tiếp tục truyền song song. C. là chùm phân kì. D. hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính F’. Câu 23. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện A. lực điện tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. B. lực từ tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. C. lực tác dụng lên điện tích đặt trong nó. D. lực hấp dẫn tác dụng lên vật bất kì đặt trong nó. Câu 24. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt theo phương nằm ngang, có chiều từ trái qua phải. Dây dẫn đặt trong từ trường có cảm ứng từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Khi đó dây dẫn chịu lực từ có phương A. nằm ngang, chiều từ ngoài vào trong. B. thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. D. nằm ngang, chiều từ trong ra ngoài. Câu 25. Một người chỉ nhìn rõ các vật đặt cách mắt từ 10 cm đến 80 cm, mắt người đó A. bị tật cận thị. B. không có tật. C. bị tật viễn thị. D. bị tật lão thị. Câu 26. Một khung dây kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A.  = BS.tan. B.  = BS.sin. C.  = BS.cos. D.  = BS.cot. Câu 27. Công thức tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ là A. f = Bvsin B. f = |q|vBcosα. C. f = |q|vBsinα. D. f = |q|Bcosα. Câu 28. Gọi i, r lần lượt là góc tới, góc khúc xạ; n1, n2 là lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng? sin i n2 i n2 i n1 sin i n1 A.  B.  C.  D.  sin r n1 r n1 r n2 sin r n2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (0,5đ) Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 3 A đặt trong chân không. Tính cảm ứng từ do dòng điện đó tạo ra tại điểm M cách dòng điện 2 cm. Câu 30. (0,75đ) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Tính chiết suất của khối chất. Câu 31. (0,75đ) Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, vật đặt vuông góc trục chính và cách quang tâm 30 cm. Tìm vị trí, tính chất và độ cao ảnh của vật. Câu 32. (1đ) Một khung dây hình vuông có cạnh 20 cm, gồm 10 vòng dây, đặt trong một từ trường đều có đường sức từ hợp mặt phẳng khung dây một góc 300. Cho cảm ứng từ B biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
  4. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ - 11 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không kể thời gian phát đề) Mã đề 102 Họ tên:.......................................................................Số báo danh:.................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt theo phương nằm ngang, có chiều từ trái qua phải. Dây dẫn đặt trong từ trường có cảm ứng từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Khi đó dây dẫn chịu lực từ có phương A. nằm ngang, chiều từ ngoài vào trong. B. nằm ngang, chiều từ trong ra ngoài. C. thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. Câu 2. Cho một thấu kính có tiêu cự f, một vật nhỏ đặt trên trục chính cách quang tâm một đoạn d. Vị trí ảnh của vật được xác định bằng công thức df 1 1 df df A. d '  . B. d '   . C. d '  D. d '  df f d f d df Câu 3. Đối với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước được tính bằng công thức nào sau đây? A. n1 – n2 B. n1/n2 C. n2 – n1 D. n2/n1 Câu 4. Tìm phát biểu sai về từ trường đều: A. Từ trường trong lòng ống dây hình trụ là từ trường đều. B. Từ trường do dòng điện thẳng và dòng điện tròn tạo ra là từ trường đều. C. Từ trường đều là từ trường có vectơ cảm ứng từ giống nhau tại mọi điểm. D. Từ trường đều có các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều. Câu 5. Một vật AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật cách thấu kính một đoạn d nhỏ hơn f. Ảnh của vật là A. ảnh thật lớn hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí ? A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng theo hướng cũ. B. Tia tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính. D. Tia sáng qua thấu kính phân kì luôn bị lệch về phía trục chính. Câu 7. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn này một đoạn r được tính theo công thức A. B = 2.10-7I/r. B. B = 4π.10-7nI. C. B = 2.10-7I.r. D. B = 2π.10-7I/r. Câu 8. Một khối chất trong suốt không được coi là thấu kính nếu nó được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lõm. B. hai mặt phẳng. C. một mặt phẳng và một mặt cầu. D. hai mặt cầu lồi. Câu 9. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông qua một khung dây kín tăng từ 0,8 Wb đến 1,2 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 5 V B. 2 V C. 4 V D. 8 V Câu 10. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự chuyển động của mạch đối với nam châm. B. sự thay đổi của từ trường bên ngoài. C. sự thay đổi diện tích của mạch. D. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. Trang 1/3 - Mã đề 102
  5. Câu 11. Tìm phát biểu sai: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. B. có hướng cùng hướng đường sức từ tại điểm đó. C. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó. D. có đơn vị là Tesla (ký hiệu: T) trong hệ đơn vị SI. Câu 12. Xét mắt không đeo kính, điểm cực viễn của mắt là A. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. B. điểm gần nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. C. điểm mắt nhìn rõ khi có điều tiết. D. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi không điều tiết. Câu 13. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ A. luôn ngược hướng với đường sức từ. B. luôn bằng 0. C. luôn vuông góc với đường sức từ. D. luôn cùng hướng với đường sức từ. Câu 14. Một điện tích có độ lớn 5.10-9 C bay theo phương vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T với tốc độ 5.106 m/s thì chịu tác dụng của một lực Lo- ren-xơ có độ lớn là A. 2,5.109 N. B. 2,5 N. C. 2,5.10-3 N. D. 0. Câu 15. Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực điện tác dụng lên điện tích chuyển động trong điện trường. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 16. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. B. tiêu cự của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ trên màng lưới. C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. Câu 17. Chiếu một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt có chiết suất 2 ra chân không. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới A. i 450. B. i  450. C. i  35,20. D. i 35,20. Câu 18. Một khung dây kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A.  = BS.sin. B.  = BS.cos. C.  = BS.cot. D.  = BS.tan. Câu 19. Gọi i, r lần lượt là góc tới, góc khúc xạ; n1, n2 là lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng? i n1 sin i n1 sin i n2 i n2 A.  B.  C.  D.  r n2 sin r n2 sin r n1 r n1 Câu 20. Cho một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều đặt trong không khí. Chiếu tới mặt bên lăng kính một tia sáng song song với mặt đáy, tia ló ra khỏi lăng kính có phương A. lệch ra xa phía đáy so với tia tới. B. cùng phương với tia tới. C. vuông góc với tia tới. D. lệch về phía đáy so với tia tới. Câu 21. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện A. lực từ tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. B. lực hấp dẫn tác dụng lên vật bất kì đặt trong nó. C. lực điện tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực tác dụng lên điện tích đặt trong nó. Trang 2/3 - Mã đề 102
  6. Câu 22. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chân không. B. không khí. C. kim cương. D. chính nó. Câu 23. Một người chỉ nhìn rõ các vật đặt cách mắt từ 10 cm đến 80 cm, mắt người đó A. bị tật viễn thị. B. bị tật cận thị. C. không có tật. D. bị tật lão thị. Câu 24. Công thức tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ là A. f = |q|Bcosα. B. f = Bvsin C. f = |q|vBcosα. D. f = |q|vBsinα. Câu 25. Một khung dây MNPQ đặt gần nam châm như hình vẽ. Khi nam châm đang di chuyển lại gần khung dây thì trong khung dây A. có dòng điện cảm ứng đổi chiều liên tục. B. có dòng điện cảm ứng theo chiều QPNM. C. không có dòng điện cảm ứng. D. có dòng điện cảm ứng theo chiều MNPQ. Câu 26. Một ống dây có độ tự cảm 0,5 H. Cho dòng điện trong ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,5 A trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 15 V B. 10 V C. 30 V D. 35 V Câu 27. Theo định luật Len-xơ dòng điện cảm ứng trong một mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra A. chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. làm tăng thêm sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. C. cùng chiều với từ trường ban đầu. D. ngược chiều với từ trường ban đầu. Câu 28. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính hội tụ theo phương song song trục chính. Chùm tia ló sẽ A. tiếp tục truyền song song. B. hội tụ tại tiêu điểm vật chính F. C. hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính F’. D. là chùm phân kì. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (0,5đ) Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 3 A đặt trong chân không. Tính cảm ứng từ do dòng điện đó tạo ra tại điểm M cách dòng điện 2 cm. Câu 30. (0,75đ) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Tính chiết suất của khối chất. Câu 31. (0,75đ) Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, vật đặt vuông góc trục chính và cách quang tâm 30 cm. Tìm vị trí, tính chất và độ cao ảnh của vật. Câu 32. (1đ) Một khung dây hình vuông có cạnh 20 cm, gồm 10 vòng dây, đặt trong một từ trường đều có đường sức từ hợp mặt phẳng khung dây một góc 300. Cho cảm ứng từ B biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
  7. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ - 11 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không kể thời gian phát đề) Mã đề 103 Họ tên:.......................................................................Số báo danh:.................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Công thức tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ là A. f = Bvsin B. f = |q|vBsinα. C. f = |q|Bcosα. D. f = |q|vBcosα. Câu 2. Tìm phát biểu sai: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. có hướng cùng hướng đường sức từ tại điểm đó. B. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó. C. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. D. có đơn vị là Tesla (ký hiệu: T) trong hệ đơn vị SI. Câu 3. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. B. tiêu cự của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ trên màng lưới. C. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. Câu 4. Một vật AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật cách thấu kính một đoạn d nhỏ hơn f. Ảnh của vật là A. ảnh ảo lớn hơn vật. B. ảnh thật lớn hơn vật. C. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 5. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. không khí. B. chân không. C. kim cương. D. chính nó. Câu 6. Cho một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều đặt trong không khí. Chiếu tới mặt bên lăng kính một tia sáng song song với mặt đáy, tia ló ra khỏi lăng kính có phương A. cùng phương với tia tới. B. lệch về phía đáy so với tia tới. C. lệch ra xa phía đáy so với tia tới. D. vuông góc với tia tới. Câu 7. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ A. luôn ngược hướng với đường sức từ. B. luôn vuông góc với đường sức từ. C. luôn bằng 0. D. luôn cùng hướng với đường sức từ. Câu 8. Một ống dây có độ tự cảm 0,5 H. Cho dòng điện trong ống dây tăng dần từ 0,2 A đến 0,5 A trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 10 V B. 30 V C. 15 V D. 35 V Câu 9. Gọi i, r lần lượt là góc tới, góc khúc xạ; n1, n2 là lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng? i n2 sin i n2 i n1 sin i n1 A.  B.  C.  D.  r n1 sin r n1 r n2 sin r n2 Câu 10. Một khung dây kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A.  = BS.cot. B.  = BS.cos. C.  = BS.tan. D.  = BS.sin. Câu 11. Lực Lo-ren-xơ là A. lực điện tác dụng lên điện tích chuyển động trong điện trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực Trái Đất tác dụng lên vật. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Trang 1/3 - Mã đề 103
  8. Câu 12. Một điện tích có độ lớn 5.10-9 C bay theo phương vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T với tốc độ 5.106 m/s thì chịu tác dụng của một lực Lo- ren-xơ có độ lớn là A. 2,5.10-3 N. B. 0. C. 2,5 N. D. 2,5.109 N. Câu 13. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông qua một khung dây kín tăng từ 0,8 Wb đến 1,2 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 2 V B. 8 V C. 5 V D. 4 V Câu 14. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính hội tụ theo phương song song trục chính. Chùm tia ló sẽ A. hội tụ tại tiêu điểm vật chính F. B. hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính F’. C. là chùm phân kì. D. tiếp tục truyền song song. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí ? A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng theo hướng cũ. B. Tia tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính. D. Tia sáng qua thấu kính phân kì luôn bị lệch về phía trục chính. Câu 16. Theo định luật Len-xơ dòng điện cảm ứng trong một mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra A. chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. cùng chiều với từ trường ban đầu. C. ngược chiều với từ trường ban đầu. D. làm tăng thêm sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. Câu 17. Một khung dây MNPQ đặt gần nam châm như hình vẽ. Khi nam châm đang di chuyển lại gần khung dây thì trong khung dây A. có dòng điện cảm ứng theo chiều MNPQ. B. không có dòng điện cảm ứng. C. có dòng điện cảm ứng đổi chiều liên tục. D. có dòng điện cảm ứng theo chiều QPNM. Câu 18. Một khối chất trong suốt không được coi là thấu kính nếu nó được giới hạn bởi A. hai mặt phẳng. B. hai mặt cầu lõm. C. hai mặt cầu lồi. D. một mặt phẳng và một mặt cầu. Câu 19. Tìm phát biểu sai về từ trường đều: A. Từ trường trong lòng ống dây hình trụ là từ trường đều. B. Từ trường đều có các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều. C. Từ trường do dòng điện thẳng và dòng điện tròn tạo ra là từ trường đều. D. Từ trường đều là từ trường có vectơ cảm ứng từ giống nhau tại mọi điểm. Câu 20. Một người chỉ nhìn rõ các vật đặt cách mắt từ 10 cm đến 80 cm, mắt người đó A. bị tật lão thị. B. không có tật. C. bị tật viễn thị. D. bị tật cận thị. Câu 21. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện A. lực tác dụng lên điện tích đặt trong nó. B. lực từ tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. C. lực điện tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực hấp dẫn tác dụng lên vật bất kì đặt trong nó. Câu 22. Đối với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước được tính bằng công thức nào sau đây? A. n1 – n2 B. n2/n1 C. n1/n2 D. n2 – n1 Trang 2/3 - Mã đề 103
  9. Câu 23. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự thay đổi của từ trường bên ngoài. B. sự chuyển động của mạch đối với nam châm. C. sự thay đổi diện tích của mạch. D. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. Câu 24. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn này một đoạn r được tính theo công thức A. B = 4π.10-7nI. B. B = 2π.10-7I/r. C. B = 2.10-7I/r. D. B = 2.10-7I.r. Câu 25. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt theo phương nằm ngang, có chiều từ trái qua phải. Dây dẫn đặt trong từ trường có cảm ứng từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Khi đó dây dẫn chịu lực từ có phương A. thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. B. thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. nằm ngang, chiều từ trong ra ngoài. D. nằm ngang, chiều từ ngoài vào trong. Câu 26. Chiếu một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt có chiết suất 2 ra chân không. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới A. i 35,20. B. i 450. C. i  35,20. D. i  450. Câu 27. Xét mắt không đeo kính, điểm cực viễn của mắt là A. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. B. điểm mắt nhìn rõ khi có điều tiết. C. điểm gần nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. D. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi không điều tiết. Câu 28. Cho một thấu kính có tiêu cự f, một vật nhỏ đặt trên trục chính cách quang tâm một đoạn d. Vị trí ảnh của vật được xác định bằng công thức 1 1 df df df A. d '   . B. d '  . C. d '  D. d '  f d df df f d II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (0,5đ) Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 3 A đặt trong chân không. Tính cảm ứng từ do dòng điện đó tạo ra tại điểm M cách dòng điện 2 cm. Câu 30. (0,75đ) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Tính chiết suất của khối chất. Câu 31. (0,75đ) Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, vật đặt vuông góc trục chính và cách quang tâm 30 cm. Tìm vị trí, tính chất và độ cao ảnh của vật. Câu 32. (1đ) Một khung dây hình vuông có cạnh 20 cm, gồm 10 vòng dây, đặt trong một từ trường đều có đường sức từ hợp mặt phẳng khung dây một góc 300. Cho cảm ứng từ B biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 103
  10. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ - 11 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không kể thời gian phát đề) Mã đề 104 Họ tên:.......................................................................Số báo danh:.................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Một vật AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật cách thấu kính một đoạn d nhỏ hơn f. Ảnh của vật là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo lớn hơn vật. D. ảnh thật lớn hơn vật. Câu 2. Theo định luật Len-xơ dòng điện cảm ứng trong một mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra A. ngược chiều với từ trường ban đầu. B. làm tăng thêm sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. C. chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. D. cùng chiều với từ trường ban đầu. Câu 3. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn này một đoạn r được tính theo công thức A. B = 2π.10-7I/r. B. B = 2.10-7I.r. C. B = 4π.10-7nI. D. B = 2.10-7I/r. Câu 4. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính hội tụ theo phương song song trục chính. Chùm tia ló sẽ A. là chùm phân kì. B. tiếp tục truyền song song. C. hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính F’. D. hội tụ tại tiêu điểm vật chính F. Câu 5. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ A. luôn bằng 0. B. luôn vuông góc với đường sức từ. C. luôn cùng hướng với đường sức từ. D. luôn ngược hướng với đường sức từ. -9 Câu 6. Một điện tích có độ lớn 5.10 C bay theo phương vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T với tốc độ 5.106 m/s thì chịu tác dụng của một lực Lo- ren-xơ có độ lớn là A. 2,5 N. B. 2,5.109 N. C. 0. D. 2,5.10-3 N. Câu 7. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt theo phương nằm ngang, có chiều từ trái qua phải. Dây dẫn đặt trong từ trường có cảm ứng từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Khi đó dây dẫn chịu lực từ có phương A. thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. nằm ngang, chiều từ trong ra ngoài. C. thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. D. nằm ngang, chiều từ ngoài vào trong. Câu 8. Xét mắt không đeo kính, điểm cực viễn của mắt là A. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi không điều tiết. B. điểm gần nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. C. điểm xa nhất mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. D. điểm mắt nhìn rõ khi có điều tiết. Câu 9. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. B. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. tiêu cự của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ trên màng lưới. Trang 1/3 - Mã đề 104
  11. Câu 10. Một khối chất trong suốt không được coi là thấu kính nếu nó được giới hạn bởi A. hai mặt phẳng. B. hai mặt cầu lồi. C. hai mặt cầu lõm. D. một mặt phẳng và một mặt cầu. Câu 11. Một khung dây kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A.  = BS.sin. B.  = BS.tan. C.  = BS.cos. D.  = BS.cot. Câu 12. Cho một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều đặt trong không khí. Chiếu tới mặt bên lăng kính một tia sáng song song với mặt đáy, tia ló ra khỏi lăng kính có phương A. lệch về phía đáy so với tia tới. B. vuông góc với tia tới. C. cùng phương với tia tới. D. lệch ra xa phía đáy so với tia tới. Câu 13. Một người chỉ nhìn rõ các vật đặt cách mắt từ 10 cm đến 80 cm, mắt người đó A. bị tật lão thị. B. không có tật. C. bị tật viễn thị. D. bị tật cận thị. Câu 14. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông qua một khung dây kín tăng từ 0,8 Wb đến 1,2 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 8 V B. 2 V C. 4 V D. 5 V Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí ? A. Tia sáng qua thấu kính phân kì luôn bị lệch về phía trục chính. B. Tia tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính. C. Tia tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng theo hướng cũ. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính. Câu 16. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. không khí. B. kim cương. C. chân không. D. chính nó. Câu 17. Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên dòng điện. B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. C. lực điện tác dụng lên điện tích chuyển động trong điện trường. D. lực Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 18. Chiếu một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt có chiết suất 2 ra chân không. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới A. i 35,20. B. i  450. C. i 450. D. i  35,20. Câu 19. Gọi i, r lần lượt là góc tới, góc khúc xạ; n1, n2 là lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng? i n1 i n2 sin i n1 sin i n2 A.  B.  C.  D.  r n2 r n1 sin r n2 sin r n1 Câu 20. Công thức tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ là A. f = |q|vBcosα. B. f = |q|vBsinα. C. f = Bvsin D. f = |q|Bcosα. Câu 21. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự thay đổi của từ trường bên ngoài. B. sự thay đổi diện tích của mạch. C. sự chuyển động của mạch đối với nam châm. D. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. Câu 22. Đối với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước được tính bằng công thức nào sau đây? A. n2/n1 B. n2 – n1 C. n1 – n2 D. n1/n2 Trang 2/3 - Mã đề 104
  12. Câu 23. Một ống dây có độ tự cảm 0,5 H. Cho dòng điện trong ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,5 A trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 35 V B. 10 V C. 30 V D. 15 V Câu 24. Tìm phát biểu sai: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. B. có hướng cùng hướng đường sức từ tại điểm đó. C. có đơn vị là Tesla (ký hiệu: T) trong hệ đơn vị SI. D. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó. Câu 25. Tìm phát biểu sai về từ trường đều: A. Từ trường đều là từ trường có vectơ cảm ứng từ giống nhau tại mọi điểm. B. Từ trường do dòng điện thẳng và dòng điện tròn tạo ra là từ trường đều. C. Từ trường đều có các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều. D. Từ trường trong lòng ống dây hình trụ là từ trường đều. Câu 26. Một khung dây MNPQ đặt gần nam châm như hình vẽ. Khi nam châm đang di chuyển lại gần khung dây thì trong khung dây A. có dòng điện cảm ứng theo chiều QPNM. B. có dòng điện cảm ứng đổi chiều liên tục. C. có dòng điện cảm ứng theo chiều MNPQ. D. không có dòng điện cảm ứng. Câu 27. Cho một thấu kính có tiêu cự f, một vật nhỏ đặt trên trục chính cách quang tâm một đoạn d. Vị trí ảnh của vật được xác định bằng công thức df df 1 1 df A. d '  B. d '  C. d '   . D. d '  . f d df f d df Câu 28. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện A. lực tác dụng lên điện tích đặt trong nó. B. lực từ tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. C. lực hấp dẫn tác dụng lên vật bất kì đặt trong nó. D. lực điện tác dụng lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (0,5đ) Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 3 A đặt trong chân không. Tính cảm ứng từ do dòng điện đó tạo ra tại điểm M cách dòng điện 2 cm. Câu 30. (0,75đ) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Tính chiết suất của khối chất. Câu 31. (0,75đ) Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, vật đặt vuông góc trục chính và cách quang tâm 30 cm. Tìm vị trí, tính chất và độ cao ảnh của vật. Câu 32. (1đ) Một khung dây hình vuông có cạnh 20 cm, gồm 10 vòng dây, đặt trong một từ trường đều có đường sức từ hợp mặt phẳng khung dây một góc 300. Cho cảm ứng từ B biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2