Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt
- TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí Lớp: 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được các 2. Nêu được 3. Giải thích tác dụng của công suất điện được nguyên tắc dòng điện xoay hao phí trên hoạt động của Chương II. chiều đường dây tải máy biến thế và ĐIỆN TỪ điện tỉ lệ nghịch vận dụng được HỌC với bình phương công thức của điện áp hiệu U1 n 1 dụng đặt vào hai . U2 n 2 đầu đường dây. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2đ 3đ Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% 4. Nhận biết 7. Nêu được đặc 9. Dựng được 10. Vận dụng được thấu kính điểm của mắt ảnh của một vật được kiến hội tụ, thấu kính cận, mắt lão và tạo bởi thấu kính thức hình học phân kì . cách sửa. phân kì bằng để tính chiều 5. Nêu được 8. Chỉ ra được cách sử dụng cao của ảnh Chương III. mắt có các bộ tia khúc xạ và các tia đặc biệt. QUANG phận chính là tia phản xạ, góc HỌC thể thuỷ tinh và khúc xạ và góc màng lưới. phản xạ 6. Nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là gì. Số câu 3 1 1 0,5 0,5 6 Số điểm 2,5đ 0,5đ 2đ 1đ 1đ 7đ Tỉ lệ % 25% 5% 20% 10% 10% 70% Tổng số câu 4 3 1,5 0,5 9 Tổng số điểm 3đ 3đ 3đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
- TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT BÀI KIỂM TRA THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí - Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:…………………........……Số báo danh..........Lớp................ Điểm Điểm Chữ ký Giám khảo (Bằng số) (Bằng chữ) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. (0,5đ) Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. Tăng lên 100 lần. C. Tăng lên 200 lần. B. Giảm đi 100 lần. D. Giảm đi 10000 lần. Câu 2. (0,5đ) Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Bóng đèn led. B. Mỏ hàn điện. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước. Câu 3. (0,5đ) Khi nói về thể thuỷ tinh của mắt, câu kết luận không đúng là: A. Thể thủy tinh là một thấu kính hội tụ. B. Thể thủy tinh có độ cong thay đổi được. C. Thể thủy tinh có tiêu cự không đổi. D. Thể thủy tinh có tiêu cự thay đổi được. Câu 4. (0,5đ) Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: A. Tia IP. P B. Tia IN. I C. Tia IP. D. Tia NI. N Câu 5. (1đ) Hãy nối một ý của cột A với một ý của cột B để được một câu đúng nhất. A B a. Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa (1) dày hơn phần giữa b. Chiếu một chùm tia sáng song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ (2) phân kì thì chùm tia ló c.Thấu kính phân kì thường dùng có phần rìa (3) mỏng hơn phần giữa. d. Chùm tia tới song song với trục chính của thấu (4) hội tụ tại một điểm kính phân kì cho chùm tia ló Câu 6. (1đ) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a) Quang tâm là một điểm của thấu kính mà mọi tia sáng tới điểm đó đều (1)........................................... b) Trục chính là đường thẳng đi qua (2).............................của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính.
- c) Tiêu điểm là điểm hội tụ trên trục chính của chùm tia (3)... ............ khi chiếu chùm tia tới song song với trục chính. d) Tiêu cự là khoảng cách từ tiêu điểm đến (4)................................. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 7. (2đ) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục ? Câu 8. (2đ) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp là 5000 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở ? b) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu ? Câu 9. (2đ) Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. -----------------------Hết----------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Môn: Vật lý 9 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5đ 2 B 0,5đ 3 C 0,5đ 4 B 0,5đ a-3 0,25đ b-4 0,25đ 5 c-1 0,25đ d-2 0,25đ (1) truyền thẳng 0,25đ (2) quang tâm 0,25đ 6 (3) ló 0,25đ (4) quang tâm 0,25đ II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Đáp án Điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận ở gần mắt hơn bình thường. 0,5đ - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, 7 có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. 0,5đ (2đ) - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. 0,5đ - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. 0,5đ Tóm tắt n1 = 2000 vòng; a) U2 = ? 0,5đ n2 = 5000 vòng; b) U2 = 220V n2 = ? U1 = 110V Giải 8 a) Hiệu điện thế ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp là: (2đ) U n Un 110.5000 Từ công thức 1 = 1 U 2 = 1 2 275V. 1đ U2 n2 n1 2000 b) Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: U n U n 220.2000 Từ công thức 1 = 1 n 2 = 2 1 40 00 vòng. 0,5đ U2 n2 U1 110 a. Vẽ ảnh: B B' A F A' O F' 1đ 9 (2đ)
- b. Từ hình vẽ ta thấy: OA AB 0,5đ A'B'O đồng dạng với ABO nên ta có: = OA' A'B' AB.OA' 30.7,5 => A'B' = = = 7,5 cm OA 30 0,5đ Vậy ảnh cao 7,5 cm -----------------------Hết-----------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn