Trang 1/4 - Mã đề 201
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề gồm có 4 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 201
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng v ni dung của tiên đề v s hp th bc x
năng lượng ca nguyên t?
A. Nguyên tử hấp thụ phôtôn thì chuyển trạng thái dừng.
B. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xhoặc hấp thụ phôtôn năng
lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.
D. Nguyên tử bức xạ phôtôn thì chuyển trạng thái dừng.
Câu 2: Chiếu mt chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiu
chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 3: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng trung. B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
Câu 4: Mt ht nhân
7
47
10
Ag
có s nuclôn bng
A. 154. B. 60. C. 107. D. 47.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện trở của pin quang điện giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều được dựa trên hiện
tượng quang dẫn.
D. một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn
thấy.
Câu 6: Vi c là vn tc ánh sáng trong chân không, h thc Anhxtanh giữa năng lượng
E và khối lượng m ca vt là
A. E = m²c B. E = 2mc C. E = mc². D. E=2mc².
Câu 7: Theo định nghĩa về đơn v khối lượng nguyên t thi l u bng
A. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon
12
6C
.
B. 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi
C. khối lượng của một nguyên tử hiđrô
1
1H
D. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
12
6C
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đâysai khi nói v thuyết lượng t ánh sáng ?
Trang 2/4 - Mã đề 201
A. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ
thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng nnhau, không phụ thuộc vào bước sóng
ánh sáng.
C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một
cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
Câu 9: Mt cht hunh quang khi b kích thích bởi chùm sáng đơn sc thì phát ra ánh
sáng màu lc. Chùm sáng kích thích có th là chùm sáng
A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu cam. D. màu tím.
Câu 10: Một dòng điện không đổi chy trong mt dây kim loi thng. Xung quanh dây
dn
A. có điện từ trường. B. có từ trường.
C. có điện trường. D. không có trường nào cả.
Câu 11: Trong mt phn ng ht nhân, có s bo toàn
A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. khối lượng.
Câu 12: Mạch dao động LC gm cun cảm có độ t cm
L 2 (mH)
t điện có điện
dung
, ly
210
. Tn s đao động ca mch là
A.
f 1Hz
. B.
f 2,5 Hz
. C.
f 2,5 Hz
. D.
f 1 Hz
.
Câu 13: Trên màn nh ca máy quang ph xut hin các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím
nm riêng l trên nn tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Quang phổ hấp thụ. B. Chưa đủ điều kiện xác định.
C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục
Câu 14: Tính cht nào sau đây không phải là của tia Rơnghen
A. có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
B. có tác dụng làm phát quang một số chất
C. bị lệch hướng trong điện trường.
D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 15: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
A. bức xạ electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng .
B. ánh sáng làm bật các électron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. tăng số hạt tải điện của bán dẫn khi bị nung nóng.
D. ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn.
Câu 16: Xác định năng lượng liên kết riêng ca ht nhân 92U234. Biết khối lượng các
hạt theo đơn vị u là: mu = 234,041u; mp = l,0073u; mn = l,0087u; luc2 = 931,5 (MeV).
A. 7,8 (MeV/nuclôn). B. 7,4 (MeV/nuclôn).
C. 7,5 (MeV/nuclôn). D. 6,4 (MeV/nuclôn).
Câu 17: Thc hin thí nghim Y-âng với ánh ng bước sóng
0,6 m
. Biết
khong cách t mt phng cha
1
S
,
2
S
ti màn là D = 3m, khong cách gia hai khe hp
1
S
,
2
S
là 2mm. Tìm v trí vân sáng th 3 k tn sáng trung tâm?
A.
3,6mm
B.
0,9mm
C.
1,8mm
D.
2,7mm
Câu 18: Cho s Avogadro NA = 6,02.1023. Tính s nguyên t có trong 2 (g)
10
5Bo
:
Trang 3/4 - Mã đề 201
A. 4,05.1023 B. 1,204.1023 C. 6,02.1023 D. 20,95.1023
Câu 19: Tng ôzôn tm áo giápbo v cho người sinh vt trên mặt đất khi b
tác dng hy dit ca
A. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc lan truyn trong chân không với bước sóng
. Biết
h
hng s Plăng,
c
tốc độ ánh sáng trong chân không. ng t năng lượng
ca ánh
sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây?
A.
hc
. B.
hc
. C.
h
c
. D.
c
h
.
Câu 21: Xét ht nhân
7
3Li
, có khối lượng mLi = 7,01823u. Biết khối lượng các ht: mp =
l,0073u; mn = l,00867u. Độ ht khi ca ht nhân liti là
A. 0,03665u. B. 0,03835u. C. 0,03558u. D. 0,03544u.
Câu 22: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là
11
0
r 5,3.10 m,
. mt trng thái kích
thích ca nguyên t hiđrô, electron chuyển động trên qu đạo dng n kính r =
4,77.1010 m. Qu đạo đó có tên gọi là qu đạo dng
A. M. B. N. C. L. D. O.
Câu 23: Catt ca mt tế bào quang điện làm bng kim loi gii hạn quang điện
00,5 m

. Muốn có dòng quang điện trong mch thì ánh sáng kích thích phitn s
A.
14
2.10f
Hz. B.
14
6.10f
Hz. C.
14
5.10f
Hz. D.
14
4,5.10f
Hz.
Câu 24: Cho bước sóng
10,1216 m
ca vch quang ph ng vi s dch chuyn ca
electron t qu đạo L và qu đạo K. Hiu mức năng lượng gia qu đạo L vi qu đạo
K là
A.
17
16,34.10 J.
B.
18
1,634.10 J.
C.
18
16,34.10 J.
D.
17
1,634.10 J.
Câu 25: Ht nhân heli 2He4 ng lượng liên kết 28,4 MeV ; ht nhân liti (3Li7)
năng lượng liên kết 39,2MeV ; hạt nhân đơtơri (1H2) năng lượng liên kết 2,24
MeV. Hãy sp theo th t tăng dần v tính bn vng ca 3 ht nhân này.
A. đơtori, liti, heli. B. đơtơri, heli, liti.
C. hêli, liti, đơtơri. D. liti, hêli, đơtori.
Câu 26: Cho
34 8
6,625.10 ; 3.10h Js c

m/s. Tính năng lượng ca phôtôn c sóng
500 nm?
A. 2,48 eV. B.
17
3,9.10
J. C. 24,8 eV. D.
16
4.10
J.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa I−âng khong cách hai khe 0,5 mm, khong
cách gia mt phng cha hai khe màn ánh 1,5 m, ớc sóng ánh sáng đơn sc
dùng cho thí nghiệm là 0,59 μm. Tìm vị trí vân ti th 5 trên màn nh
Trang 4/4 - Mã đề 201
A. 7,965 mm. B. ±7,812 mm. C. 7,812 mm. D. ±7,965 mm.
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; ht nhân
16
8O
lần lượt 1,0073 u; 1,0087
u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết ca ht nhân
16
8O
xp x bng
A. 14,25 MeV. B. 190,81 MeV. C. 128,17 MeV. D. 18,76 MeV.
Câu 29: Khi electron qu đạo dng n thì năng lượng ca nguyên t hiđro được tính
theo công thc
2
13,6
n
E eV
n

(n = 1, 2, 3,....). Electron đang trng thái dng L b kích
thích chuyn lên trng thái dng bán kính qu đạo ng 4 lần. T s của bước sóng
ngn nht và dài nht trong các bc xkh năng phát ra sau đó là
A. 7/27 B. 7/135 C. 14/27 D. 135/7
Câu 30: Dùng mt hạt α động năng 9,3 MeV bn vào ht nhân 14 N đang đứng yên
gây ra phn ng
14 1 17
7 1 8
N p O
. Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương
bay ti ca hạt α. Cho khối lượng các ht nhân mα =4,0015u; mp =l,0073u; mN14
=13,9992u; mO17 =16,9947u . Biết lu = 931,5MeV/c2. 1u = 1,66055.10-27Kg. Vn tc
ca ht ht
17
8O
là:
A. 5,35.106 m/s. B. 2,3.107 m/s. C. 5,35.107 m/s. D. 2,3.106 m/s.
------ HẾT ------