intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 VĨNH LONG BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÝ - 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề); (Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm) (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Mã đề 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34(J.s); tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 (C); khối lượng electron me = 9,1.10-31(kg); 1eV = 1,6.10-19( J) 1uc2 = 931,5 MeV. Câu 1: Khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân sáng bậc bảy ở cùng 1 phía so với vân trung tâm là: A.  x = 3i. B.  x = 5i. C.  x = 4i. D.  x = 6i. Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a = 1mm được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x=2,4mm là: A. vân tối thứ 2. B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3. Câu 3: Công thức tính khoảng vân giao thoa là a D D D A. i  . B. i  . C. i  . D. i  . D a 2a a Câu 4: Để hiện tượng quang điện xảy ra thì năng lượng của phôtôn phải A. lớn hơn hoặc bằng động năng. B. lớn hơn hoặc bằng công thoát. C. nhỏ hơn hoặc bằng công thoát. D. bằng công thoát. Câu 5: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng A. 7. B. 1/8. C . 1 / 7. D. 8. Câu 6: Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là 0,55 m;0, 43 m; 0,36 m; 0,3 m . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5, 6.1019 photon . Lấy h  6, 625.1034 J.s , c  3.108 m / s . Khi chiếu ˆ ˆ ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào? A. K, Ca. B. K. C. K, Ca, Al. D. Al, Cu. Câu 7: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  = 5.10-8 (s-1). Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s. Câu 8: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lục. C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu vàng. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhất có màu giống màu vân trung tâm có 4 vân sáng của bức xạ có bước sóng 1 và 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 2 . Tỉ số 1 / 2 bằng A. 8 / 5 . B. 7 / 4 . C. 4 / 7 . D. 5 / 8 . Câu 10: Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì tần số dao động của mạch là: I Q I I A. f  0 . B. f  0 . C. f  2 0 . D. f  2 0 . 2 Q0 2 I 0 Q0 Q0 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Trong hạt nhân nguyên tử 14 C có 6 A. 6 prôtôn và 14 nơtron. B. 14 prôtôn và 6 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron. Câu 12: Mạch dao động LC có C =500 p , L = 0,5 mH. Tại thời điểm t = 0, điện tích cực đại của tụ Q0=8.10-10C. iểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:  A. i  6cos(2.106 t )(m A) . B. i  6 cos(2.106 t  )( A) . 2   C. i  1, 6 cos(2.106 t  )(m A) . D. i  1, 6 cos(2.106 t  )(m A) . 2 2 Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể âm hoặc dương. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. C. càng lớn thì độ hụt khối hạt nhân càng lớn. D. bằng tích của độ hụt khối và bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 14: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 n và cuộn cảm L=100 H (lấy  2  10). ước sóng điện từ mà mạch thu được là. A.   300 km. B.   1000 m. C.   300 m. D.   600 m. Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân : 3 Li  1 H  2 He  2 He . iết mLi = 7,01444u, mH = 1,0073u; 7 1 4 4 mHe=4,0015u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là A. 7,26 Mev. B. 17,3 Mev. C. 17,46 Mev. D. 12,3 Mev. Câu 16: Giới hạn quang điện của Niken là 248 nm. Công thoát của êlectrron khỏi Niken là A. 0,5 eV. B. 5 eV. C. 50 eV. D. 5,5 eV. 23 Câu 17: iết số Avôgađrô 6,02.10 hạt/mol và khối lượng mol của 13 Al là 27 g/mol. Số prôtôn có trong 27 27 0,27 g 13 Al là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. Câu 18: Chọn đáp án đúng: "Cửa bọc chì bệnh viện" thường được sử dụng lắp đặt tại các phòng chụp X - quang để bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh bởi chúng có vai trò vô cùng quan trọng trong việc ngăn chặn A. tia Rơn-ghen. B. tiếng ồn. C. vi khuẩn. D. tia tử ngoại. Câu 19: Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng. A. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện. B. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện. C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện. D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện. Câu 20: Một tụ điện có điện dung 10 μ được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. ỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 3 1 1 1 A. s . B. s. C. s. D. s. 400 600 300 1200 Câu 21: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: nđ, nc, nt. Sắp xếp đúng là A. nđ < nt < nc. B. nđ < nc < nt. C. nt < nc < nđ. D. nt < nđ < nc. Câu 22: Chọn câu trả lời sai: A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. C. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau. D. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Chất Radi phóng xạ hạt α có phương trình : 226 Ra    yx Rn 88 A. x  222 ; y  86 . B. x  224 ; y  86 . C. x  222 ; y  84 . D. x  224; y  84 . Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm tổng số vân sáng, tối trên vùng giao thoa có bề rộng 10 mm. A. 20. B. 21. C. 9. D. 11. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S 1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi a ai  A. d2 - d1 = k. B. d2 - d1 = . C. d2 - d1 = D. d2 - d1= k . D D 2 Câu 26: Điện trở của quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ? A. Có giá trị rất nhỏ. B. Có giá trị không đổi. C. Có giá trị rất lớn. D. Có giá trị thay đổi được. Câu 27: Theo mẫu nguyên tử o, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E m mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng E n  E m thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng E E E A. n . B. n . C. n . D. En 9 4 16 Câu 28: Quang phổ vạch được phát ra khi nào. A. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. C. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao. D. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. Câu 29: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. 12,1 eV. C. 13,6 eV. D. 5,1 eV. Câu 30: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách hai khe a = S 1S2 = 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát là D = 2 m, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3 mm. ước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0, 40 m . B. 0, 6  m . C. 0, 64 m . D. 0,50  m Câu 32: Xét các hiện tượng sau của ánh sáng : 1 - Phản xạ ; 2 - Khúc xạ ; 3 - Giao thoa; 4 - Tán sắc 5 - Quang điện ; 6 - Quang dẫn. ản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng A. 1, 2, 5. B. 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 5, 6. Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, có khoảng cách giữa hai khe là 1mm. an đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định nguồn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. ước sóng λ có giá trị là A. 0, 76 m . B. 0,5 m . C. 0, 4m . D. 0, 6 m . Câu 34: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,26 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 100 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là A. 1. B. 60. C. 50. D. 2. Câu 35: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số? A. Anten thu. B. Mạch tách sóng. C. Loa. D. Mạch khuếch đại. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 36: Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m đến 1 khe Young S1, S2 với S1S2=0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D = 1 m. Tính khoảng vân: A. 0,1mm. B. 2,0mm. C. 0,5mm. D. 1,0mm. Câu 37: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb với chu kì bán rã là 138 210 206 ngày. an đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 82 Pb (được 210 206 tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng 210 A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 828 ngày. D. 276 ngày. Câu 38: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 39: Quá trình phân rã phóng xạ thực chất là: A. quá trình truyền năng lượng của hạt nhân ra môi trường ngoài. B. quá trình biến đổi hạt nhân. C. quá trình trao đổi năng lượng giữa hạt nhân với môi trường. D. sự biến đổi các hạt proton thành nơtron và ngược lại. Câu 40: Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm: A. điện trở thuần R và cuộn cảm L. B. điện trở thuần R và tụ điện C. C. cuộn cảm L và tụ điện C. D. điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C. ----------- HẾT ---------- Chú ý: - Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài thi. - Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2