Trang 6823/3 - Mã đề: 668233166823333168
SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM Kiểm tra cuối HKII - Năm học 2023-2024
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: Vật Lý 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Mã đề: 134
Câu 1. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng lớn.
C. số nuclôn càng nhỏ. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 2. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi
biểu thức
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
Câu 3. M t l ng ch t phóng x sau 12 năm thì còn l i 1/16 kh i l ng ban đu c a nó. Chu kì bán rã c a ượ ượ
ch t đó là
A. 3 năm. B. 9 năm. C. 4,5 năm. D. 48 năm.
Câu 4. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
En = - (eV) (với n = 1,2, 3,...). Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích bởi điện trường
mạnh và làm cho nguyên tử có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Hỏi trong các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể
phát ra trong trường hợp này thì tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu?
A. 128/3. B. 6. C. 32/25. D. 79,5.
Câu 5. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng số prôtôn, khác số nơtron. B. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
C. cùng số nơtron, khác số prôtôn. D. cùng khối lượng, khác số nơtron.
Câu 6. Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i hai khe Young S 1 và S2. M t đi m M n m trên màn cách S 1
và S2 nh ng kho ng l n l t là: MS ượ 1 = d1; MS2 = d2. M s trên vân sáng khi
A. d2 - d1=kD/a.B. d2 - d1=ax/D. C. d2 - d1=k D. d2 - d1=ai/D.
Câu 7. Tìm phát bi u đúng? v ánh sáng đn s c ơ
A. Ánh sáng đn s c luôn có cùng m t v n t c khi truy n qua các môi tr ngơ ườ
B. Ánh sáng đn s c không b l ch đng truy n khi đi qua m t lăng kính.ơ ườ
C. Ánh sáng đn s c là ánh sáng không b tán s c khi đi qua m t lăng kính.ơ
D. Ánh sáng đn s c luôn có cùng m t b c sóng trong các môi tr ng.ơ ướ ườ
Câu 8. Trong thí nghi m v giao thoa ánh sáng đn s c. Cho kho ng cách gi a 2 khe a = 1mm; kho ng cách ơ
t 2 khe đn màn D = 3m. Ánh sáng có b c sóng = 0,5m. ế ướ Vị trí vân tối thứ 5 cách vân trung tâm 1 khoảng
A. 4mm. B. 6mm. C. 6,75mm.D. 1,5mm.
Trang 6823/3 - Mã đề: 668233166823333168
Câu 9. Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại X và Y lần lượt là 3 nm và 4,5 nm. Công
thoát tương ứng là A1A2 sẽ là
A. A1 = 2A2.B. A2= 2A1.C. A1 = 1,5A2.D. A2 = l,5A1.
Câu 10. Tia h ng ngo i có b c sóng n m trong kho ng nào trong các kho ng sau đây? ướ
A. T 7,5.10-7m đn 10ế-3m . B. T 10-12m đn 10ế-9m.
C. T 10-9m đn 4.10ế-7m. D. T 4.10-7m đn 7,5.10ế-7m.
Câu 11. Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng nguyên tử
A. chỉ là trạng thái cơ bản.
B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Câu 12. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En =
- (eV) (n = 1, 2, 3,..). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo
dừng n = 2 nthì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4102 μm. B. 0,6576 μm. C. 0,4350 μm. D. 0,4861 μm.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn
tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng
vân trên màn là
A. 2,5 mm B. 2 mm. C. 3 mm. D. 3,5 mm.
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
Câu 15. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng tần số. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 16. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ?
A. i = λ/aD. B. i = Daλ.C.
a
i
D
λ
=
.D.
D
i
a
λ
=
.
Câu 17. Cho ph n ng h t nhân + + . L y kh i l ng các h t nhân ượ .; ;
l n l t là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1uc ượ 2=931,5 MeV. Trong ph n ng này, năng l ng ượ
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. t a ra là 3,4524 MeV.
C. thu vào là 2,4219 MeV.D. t a ra là 2,4219 MeV.
Câu 18. Hi n t ng nào sau đây ượ là hi n t ng quang đi n? ượ
A. Êlectron b b t ra kh i kim lo i khi kim lo i có đi n th l n. ế
B. Êlectron b t ra kh i m t kim lo i khi chi u tia t ngo i vào kim lo i. ế
C. Êlectron b t ra kh i kim lo i khi có ion đp vào.
D. Êlectron b t ra kh i kim lo i b nung nóng.
Câu 19. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mtặ phân cách gia hai môi trường.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng t luôn cùng
phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 20. Ch n đáp án đúng? khi nói v tia t ngo i
A. Có th dùng th p sáng. B. Có t n s nh h n t n s h ng ngo i. ơ
C. Có b c sóng nh h n b c sóng h ng ngo iướ ơ ướ . D. Dùng s y khô, s i m. ưở
Câu 21. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia
màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ < rl < rt. B. rt < rl < rđ. C. rl = rt = rđ. D. rt < rđ < rl.
Câu 22. Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v hi n t ng phóng x ? ư
Trang 6823/3 - Mã đề: 668233166823333168
A. Phóng x tuân theo đnh lu t phóng x ạ.
B. Phóng x là hi n t ng m t h t nhân b kích thích r i phóng ra nh ng b c x g i là tia phóng x ượ ạ.
C. Phóng x là tr ng h p riêng c a ph n h t nhân. ườ
D. Phóng x là quá trình h t nhân t phát ra tia phóng x và bi n đi thành h t nhân khác. ế
Câu 23. Đi u nào sau đây là sai? khi nói v tia alpha?
A. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá không khí và m t d n năng l ng. ư
B. Khi đi qua đi n tr ng gi a hai b n t đi n, tia ườ b l ch v phía b n âm c a t đi n.
C. Tia th c ch t là h t nhân nguyên t hêli ( ).
D. Tia phóng ra t h t nhân v i v n t c b ng v n t c ánh sáng.
Câu 24. Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1µC và I0 = 10A. Tần số dao
động riêng ƒ của mạch có gần giá trị nào sau đây?
A. 16 kHz. B. 16 MHz. C. 16 kHz. D. 1,6 MHz.
Câu 25. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là
A. . B. .C. . D. .
Câu 26. H t có đng năng 5 (MeV) b n vào m t h t nhân α 4Be9 đng yên, gây ra ph n ng: + n + α
X. H t n chuy n đng theo h ng h p v i h ng chuy n đng c a h t m t góc 60°. Cho đng năng c a h tα ướ ướ
n là 8 (MeV). Tính đng năng c a h t nhân X. Coi kh i l ng x p x b ng s kh i. ượ
A. 1,3 MeV. B.18,3 MeV. C. 2,9 MeV. D. 2,5 MeV.
Câu 27. Cho ph n ng h t nhân : n + -> + + 3n + 200 MeV. Ph n ng này là
A. ph n ng thu năng l ng. ượ B. quá trình phóng xạ.
C. ph n ng phân h ch. D. ph n ng nhi t h ch.
Câu 28. Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành .Số phóng xạ α và β- trongchuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-.B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-.
C. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-.D. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-.
Câu 29. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng
M của êlectron trong nguyên tử có bán kính
A. 47,7.10-10 m. B. 15,9.10-11 m. C. 1,59.10-11 m. D. 4,77.10-10 m.
Câu 30. Tính ch t nào sau đây không ph i là tính ch t c a tia X?
A. Có kh năng h y di t t bào. ế B. Làm ion hóa ch t khí.
Trang 6823/3 - Mã đề: 668233166823333168
C. T o ra hi n t ng quang đi n. ượ D. Xuyên qua l p chì dày c cm. SỞ GD – ĐT
QUẢNG NAM Kiểm tra cuối HKII - Năm học 2023-2024
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: Vật Lý 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Mã đề: 168
Câu 1. Tìm phát bi u đúng? v ánh sáng đn s c ơ
A. Ánh sáng đn s c luôn có cùng m t b c sóng trong các môi tr ng.ơ ướ ườ
B. Ánh sáng đn s c không b l ch đng truy n khi đi qua m t lăng kính.ơ ườ
C. Ánh sáng đn s c luôn có cùng m t v n t c khi truy n qua các môi tr ngơ ườ
D. Ánh sáng đn s c là ánh sáng không b tán s c khi đi qua m t lăng kính.ơ
Câu 2. Tia h ng ngo i có b c sóng n m trong kho ng nào trong các kho ng sau đây? ướ
A. T 4.10-7m đn 7,5.10ế-7m.B. T 10-9m đn 4.10ế-7m.
C. T 7,5.10-7m đn 10ế-3m . D. T 10-12m đn 10ế-9m.
Câu 3. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
En = - (eV) (với n = 1,2, 3,...). Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích bởi điện trường
mạnh và làm cho nguyên tử có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Hỏi trong các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể
phát ra trong trường hợp này thì tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu?
A. 79,5. B. 32/25. C. 6. D. 128/3.
Câu 4. Ch n đáp án đúng? khi nói v tia t ngo i
A. Có th dùng th p sáng. B. Dùng s y khô, s i m. ưở
C. Có b c sóng nh h n b c sóng h ng ngo iướ ơ ướ . D. Có t n s nh h n t n s h ng ngo i. ơ
Câu 5. Hi n t ng nào sau đây ượ là hi n t ng quang đi n? ượ
A. Êlectron b b t ra kh i kim lo i khi kim lo i có đi n th l n. ế
B. Êlectron b t ra kh i m t kim lo i khi chi u tia t ngo i vào kim lo i. ế
C. Êlectron b t ra kh i kim lo i b nung nóng.
D. Êlectron b t ra kh i kim lo i khi có ion đp vào.
Câu 6. Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1µC và I0 = 10A. Tần số dao động
riêng ƒ của mạch có gần giá trị nào sau đây?
A. 16 kHz. B. 16 kHz. C. 1,6 MHz. D. 16 MHz.
Câu 7. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
C. cùng khối lượng, khác số nơtron. D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
Trang 6823/3 - Mã đề: 668233166823333168
Câu 8. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi
biểu thức
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
Câu 9. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En =
- (eV) (n = 1, 2, 3,..). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo
dừng n = 2 nthì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4861 μm. B. 0,4102 μm. C. 0,4350 μm. D. 0,6576 μm.
Câu 10. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ?
A.
D
i
a
λ
=
. B. i = Daλ.C.
a
i
D
λ
=
.D. i = λ/aD.
Câu 11. Đi u nào sau đây là sai? khi nói v tia alpha?
A. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá không khí và m t d n năng l ng. ư
B. Tia th c ch t là h t nhân nguyên t hêli ( ).
C. Tia phóng ra t h t nhân v i v n t c b ng v n t c ánh sáng.
D. Khi đi qua đi n tr ng gi a hai b n t đi n, tia ườ b l ch v phía b n âm c a t đi n.
Câu 12. Trong thí nghi m v giao thoa ánh sáng đn s c. Cho kho ng cách gi a 2 khe a = 1mm; kho ng ơ
cách t 2 khe đn màn D = 3m. Ánh sáng có b c sóng = 0,5m. ế ướ Vị trí vân tối thứ 5 cách vân trung tâm 1
khoảng
A. 6,75mm.B. 1,5mm. C. 6mm. D. 4mm.
Câu 13. Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v hi n t ng phóng x ? ư
A. Phóng x là quá trình h t nhân t phát ra tia phóng x và bi n đi thành h t nhân khác. ế
B. Phóng x là tr ng h p riêng c a ph n h t nhân. ườ
C. Phóng x là hi n t ng m t h t nhân b kích thích r i phóng ra nh ng b c x g i là tia phóng x ượ .
D. Phóng x tuân theo đnh lu t phóng x ạ.
Câu 14. H t có đng năng 5 (MeV) b n vào m t h t nhân α 4Be9 đng yên, gây ra ph n ng: + n + α
X. H t n chuy n đng theo h ng h p v i h ng chuy n đng c a h t m t góc 60°. Cho đng năng c a h tα ướ ướ
n là 8 (MeV). Tính đng năng c a h t nhân X. Coi kh i l ng x p x b ng s kh i. ượ
A. 1,3 MeV. B. 2,5 MeV. C.18,3 MeV. D. 2,9 MeV.
Câu 15. Cho ph n ng h t nhân : n + -> + + 3n + 200 MeV. Ph n ng này là
A. quá trình phóng xạ. B. ph n ng nhi t h ch.
C. ph n ng thu năng l ng. ượ D. ph n ng phân h ch.
Câu 16. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia
màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ < rl < rt. B. rt < rl < rđ. C. rl = rt = rđ. D. rt < rđ < rl.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn
tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng
vân trên màn là
A. 2 mm. B. 3 mm. C. 2,5 mm D. 3,5 mm.
Câu 18. Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i hai khe Young S 1 và S2. M t đi m M n m trên màn cách
S1 và S2 nh ng kho ng l n l t là: MS ượ 1 = d1; MS2 = d2. M s trên vân sáng khi
A. d2 - d1=k B. d2 - d1=ax/D. C. d2 - d1=kD/a.D. d2 - d1=ai/D.
Câu 19. Tính ch t nào sau đây không ph i là tính ch t c a tia X?
A. Xuyên qua l p chì dày c cm. B. T o ra hi n t ng quang đi n. ượ
C. Làm ion hóa ch t khí.D. Có kh năng h y di t t bào. ế
Câu 20. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.
Câu 21. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.