1
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: Lch s & Đa lí - Lp: 6
Năm học 2021 - 2022
Thi gian làm bài: 60 phút
CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của vic s dng công c
bng kim loi?
A. Giúp con người khai phá đất hoang, tăng diện tích trng trt.
B. Giúp con ngưi có th x g đóng thuyền, x đá làm nhà.
C. Dẫn đến s hình thành các quc gia c đi.
D. To ra mt lưng sn phẩm dư thừa thưng xuyên.
Câu 2. Con người đã phát hiện dùng kim loại để chế to ng c vào khong thi
gian nào?
A. Thiên niên k th II TCN.
B. Thiên niên k th III TCN.
C. Thiên niên k th IV TCN.
D. Thiên niên k th V TCN.
Câu 3. Sn phẩm dư tha to ra trong hi ngun thy đưc phân chia như thế nào?
A. Chia đu sn phẩm dư tha cho mọi người.
B. Ngưi đứng đầu th tc chiếm gi.
C. Vt b hết nhng sn phm dư thừa.
D. Dng sn xut đ tiêu th hết sn phm tha.
Câu 4. Ai Cp, ngưi đng đu nhà nước được gi là
A. Pha-ra-ông.
B. En-xi.
C. Thiên tử.
D. Thiên hoàng.
Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà c đại được gi
A. Pha-ra-ông.
B. En-xi.
C. Thiên tử.
D. Thiên hoàng.
Câu 6. Nhà nước Ai Cp c đại được hình thành trên lưu vực sông
2
A. Nin.
B. Trường Giang.
C. Ti-grơ.
D. Ơ-phrát.
Câu 7. Quc gia Ai Cp và Lưng Hà c đi đưc xây dng trên nn tng kinh tế
A. nông nghiệp trồng lúa nước.
B. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
C. mậu dịch hàng hải quốc tế.
D. thủ công nghiệp hàng hóa.
Câu 8. Nhng con sông bồi đắp psa, to điều kin cho các quc gia Ai Cp
ng Hà c đại phát trin nn kinh tế
A. thương nghiệp.
B. thủ công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. dịch vụ.
Câu 9. Những đồng bng phía tây phía đông Ấn Độ đưc bồi đắp bi phù sa
sông
A. Nin.
B. Ti-grơ và Ơ-phrát.
C. Hằng và Ấn.
D. Trường Giang và Hoàng Hà.
Câu 10. Điu kin t nhiên lưu vực sông n sông Hng thun li cho Ấn Độ
phát trin kinh tế
A. thủ công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. thương nghiệp.
D. dịch vụ.
Câu 11. Con sông gn lin với nên văn hóa khởi ngun ca n Đ là sông
A. Ấn.
B. Hằng.
C. Gô-đa-va-ri.
D. Na-ma-da.
Câu 12. Khong gia thn niên k III TCN, tc người o đã sinh sống u vực sông
n?
3
A. Người A-ri-a.
B. Người Do Thái.
C. Người Đra-vi-đa.
D. Người Khơ-me.
Câu 13. Khong gia thiên nn k II TCN, tộc ni o đã tràn vào miền Bc Ấn Đ?
A. Người A-ri-a.
B. Người Do Thái.
C. Người Đra-vi-đa.
D. Người Khơ-me.
Câu 14. Thi c đại, cư n Trung Quốc tp trung ch yếu u vực hai con ng ln
A. Nin.
B. Ti-grơ và Ơ-phrát.
C. Hằng và Ấn.
D. Trường Giang và Hoàng Hà.
Câu 15. Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kin phát trin kinh tế
A. thủ công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. thương nghiệp.
D. dịch vụ.
Câu 16. Những nhà nước c đại đu tiên Trung Quốc ra đời h lưu
A. Hoàng Hà.
B. Trường Giang.
C. sông Hằng.
D. sông Ấn.
Câu 17. Vào năm 221 TCN, ai là người thng nht Trung Quc?
A. Tần Thủy Hoàng.
B. Lưu Bang.
C. Tư Mã Viêm.
D. Lý Uyên
Câu 18. Đại din ca phái Nho gia Trung Quc là
A. Khổng Tử.
B. Hàn Phi tử.
C. Mặc Tử.
D. Lão Tử.
4
Câu 19. Cui thi nguyên thy, nhng chuyn biến v kinh tế, xã hi Vit Nam
gn vi nhng nn văn hóa như
A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
B. Đông Sơn, Phùng Nguyên, Bắc Sơn.
C. Bắc Sơn, Đồng Đậu, Gò Mun.
D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hòa Bình.
Câu 20. Vic s dng ph biến công c kim loại, đặc bit công c bng sắt đã tác
động như thế nào đến kinh tế cui thi nguyên thy?
A. Din tích canh tác nông nghiệp chưa đưc m rng.
B. Năng suất lao động tăng cao, tạo ra sn phẩm dư thừa.
C. Năng suất lao động tăng, tạo ra sn phm ch đủ để ăn.
D. Din tích canh tác nông nghiệp được m rng, cht lưng sn phm chưa cao.
Câu 21. Nh vic s dng ph biến công c bng kim loi, cui thi nguyên thy
hi xut hin các giai cp là
A. thng tr và b tr.
B. người giàu và ngưi nghèo.
C. tư sản và vô sn.
D. đa ch và nông dân.
Câu 22. Cui thi nguyên thủy, con người lần lượt phát hin s dng công c
bng kim loi
A. đồng đỏ, đồng thau, st.
B. đồng thau, đồng đ, st.
C. đồng đỏ, st, đng thau.
D. st, đồng thau, đồng đỏ.
Câu 23. Ti sao ngành kinh tế nông nghip phát trin sm mnh hai quc gia
Ai Cập và Lưỡng Hà c đại?
A. Được các con sông lớn bồi đắp phù sa, tạo nên những đồng bằng màu mỡ.
B. Địa hình chia cắt, những vùng đồng bằng nhỏ và hẹp.
C. Giáp Địa Trung Hải và vịnh Ba Tư cung cấp nguồn nước tưới dồi dào.
D. Các Pha-ra-ông và En-xi đưa ra những chính sách phát triển kinh tế nông nghiệp.
Câu 24. Lịch ra đời sm Ai Cập và Lưng Hà vì yêu cu
A. phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B. phục vụ việc chiêm tinh, bói toán.
C. phục vụ yêu cầu học tập.
5
D. thống nhất các ngày tế lễ trong cả nước.
Câu 25. Tại sao người Ai Cp gii v hình hc?
A. Phải đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình đền tháp.
B. Phải phân chia ruộng đất cho nông dân.
C. Phải xây dựng các công trình kiến trúc.
D. Phải xây dựng các công trình thủy lợi.
Câu 26. Các công tnh kiến tc Ai Cập Lưỡng tờng đồ s vì mun th hin
A. sức mạnh của đất nước.
B. sức mạnh của thần thánh.
C. sức mạnh và uy quyền của nhà vua.
D. tình đoàn kết dân tộc.
Câu 27. Q tnh chuyn biến ca hi cui thi ngun thy pơng Đông diễn ra
A. đng đều.
B. không đồng đều.
C. trit đ.
D. không trit đ.
Câu 28. Vào cui thi nguyên thy, con người Việt Nam đã sự thay đổi địa bàn
cư trú như thế nào?
A. M rộng địa bàn cư trú lên các vùng trung du và miền núi.
B. M rộng địa bàn cư trú xuống vùng đồng bng ven các con sông.
C. Thu hẹp địa bàn cư trú, sống tp trung trong các hang động, mái đá.
D. Thay đổi địa bàn cư trú liên tục, nay đây mai đó.
Câu 29. Thi gian Trái Đất quay hết mt vòng quanh Mt tri là
A. 360 ngày
B. 365 ngày
C. 365 ngày 6 gi
D. 366 ngày
Câu 30. Để tin cho sinh hot và giao dch, ngưi ta chia b mặt Trái đất ra
A. 20 khu vc gi
B. 22 khu vc gi
C. 23 khu vc gi
D. 24 khu vc gi
Câu 31. Trái đất luôn luôn t quay quanh trục theo hướng
A. t Đông sang Tây