KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 9
1. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Giúp học sinh kiểm tra đánh giá những nội dung kiến thức đã lĩnh hội được trong các chủ đề:
+ Địa lí dân cư.
+ Địa lí kinh tế.
+ Sự phân hóa lãnh thổ.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tư duy, thực hành cho học sinh.
2. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
- Trắc nghiệm 50% tương ứng 5 điểm
- Tự luận 50% tương ứng 5 điểm
3. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
T
T
Chương
/
ch đ
Nội dung/đơn vi? kBn thưBc
Mức đnhận thc
Tổng
%
đim
Nhâ?n
bBt
(TNKQ
)
Thông hiêOu Vâ?n
du?ng
(TL)
Vâ?n
du?ng
cao
(TL)
(TN
)(TL)
Chủ đề 1:
Địa lí dân cư
1. Cộng đng các dân tộc Việt Nam 3TN*1đ*
10%*
2. Dân số và gia tăng dân số 1TN*0,3*
3,3%*
3. Phân bố dân cư và các loại hình
quần cư 2TN*0,66đ*
6,6%*
4. Lao động và việc làm. Chất lượng
cuộc sống 1TN 0,33đ
3,3%
Chủ đề 2:
Địa lí kinh tế
1. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam 1TN 1 TL 2,33đ
23,3%
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố nông nghiệp 1TN 0,33đ
3,3%
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố công nghiệp 1TN 0,33đ
3,3%
4. Sự phát triển và phân bố công
nghiệp 1TN 1TN 0,66đ
6,6%
5. Giao thông vận tải và bưu chính
viễn thông 1TN 0,33đ
3,3%
6. Thương mại và du lịch 2TN 0,66đ
6,6%
Chủ đề 3:
Sự phân hóa
lãnh thổ
1. Vùng Trung Du và min núi Bắc B. 1TN 1/2
TL*
1/2
TL
3,33đ*
33,3%*
2. Vùng Bắc Trung B 2TN*1/2TL*2,66đ*
26,6%*
Số câu
Số điểm
12TN
3TN
1/2
TL
1TL
1/2
TL
17
10đ
Tl % 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
TT Chương
/
ch đ
Nội
dung/đơ
n vi? kiêBn
thưBc
MưBc đô? đaBnh giaB
Mc đnhn thức
Nhâ?n
biêBt
(TNKQ
)
Thông hOu Vâ?n
du?ng
(TL)
Vâ?n
du?ng
cao
(TL)
(TN) (TL)
Chủ đề 1:
Địa lí dân cư
1. Cộng
đng các
dân tộc
Việt Nam
Nhận biết
-Biết được đặc điểm,
sự phân bố các dân
tộc nước ta, trình
độ phát triển kinh tế
(Những nét văn hóa
riêng của các dân tộc
thể hiện những mặt
nào? Kinh nghiệm
phát triển kinh tế của
các dân tộc).
3TN*
2. Dân số
và gia
tăng dân
số
Nhận biết
-Biết được một số
đặc điểm của dân số
nước ta.
1TN*
3. Phân
bố dân
cư và các
loại hình
quần cư
Nhận biết
-Biết được cân
nước ta sinh sống chủ
yếu ở đâu?
2TN*
4. Lao
động và
việc làm.
Chất
lượng
cuộc
sống
Thông hiểu
- Biết được đặc điểm
về nguồn lao động và
việc sử dụng lao
động.
1TN
Chủ đề 2:
Địa lí kinh tế
1. Sự
phát triển
nền kinh
tế Việt
Nam
Thông hiểu.
- Trình bày sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
1TN
2. Các
nhân tố
ảnh
hưởng
đến sự
phát triển
và phân
Nhận biết
- Nêu các nhân tố tự
nhiên nh hưởng đến
sự phát triển phân bố
nông nghiệp.
Vận dụng.
1TN 1TL
bố nông
nghiệp
Vận dụng.
- Dựa vào bảng số
liệu, u nhận xét về
cấu tổng sản phẩm
trong nước phân theo
khu vực kinh tế nước
ta
3. Các
nhân tố
ảnh
hưởng
đến sự
phát triển
và phân
bố công
nghiệp
Nhận biết
- Nêu các nhân tố tự
nhiên nh hưởng đến
sự phát triển phân bố
công nghiệp
1TN
4. Sự
phát triển
và phân
bố công
nghiệp
Nhận biết
-Tình hình phát triển
phân b công nghiệp
( CN điện, các trung
tâm CN lớn)
Thông hiểu.
- Trình bày tình hình
phát triển phân bố
ngành công nghiệp
(CN điện)
1TN
1TN
5. Giao
thông
vận tải
và bưu
chính
viễn
thông
Nhận biết
- Biết được tình hình
phát triển các loại
hình GTVT nước ta.
( Đường bộ)
1TN
6.
Thương
mại và
du lịch
Nhận biết
- Trình bày được tình
hình phát triển và
phân bố ngành
thương mại.( Nội
thương và ngoại
thương)
2TN
Chủ đề 3:
Sự phân hóa
lãnh thổ
1. Vùng
Trung Du
và min
núi Bắc
Bộ.
Nhận biết
-Nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ.
-Biết được tình hình
phát triển kinh tế của
vùng Trung du
1TN
miền núi Bắc Bộ
Thông hiểu
-Trình bày được tình
hình phát triển kinh
tế của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ,
(Nông nghiệp, công
nghiệp)
Vận dụng
- Giải thích vấn đề
liên quan đến ngành
nông nghiệp, công
nghiệp của vùng
trung du và miền núi
Bắc Bộ
1/2
TL*
1/2
TL
2. Vùng
Bắc
Trung B
Nhận biết
-Nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ.
- Điều kiện tự nhiên,
tài nguyên thiên
nhiên của vùng.
Thông hiểu
-Trình bày được tình
hình phát triển kinh
tế của vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ,
(Nông nghiệp, công
nghiệp)
2TN*
1/2TL
*
Scâu/ loại câu 12TN
TNKQ
3TN
TNKQ
1/2
(a)TL 1TL 1/2
(b)TL
Ti lê % 40% 30% 20% 10%
GV ra đề Duyệt của BGH